Cập nhật ngày 15/09/2022 bởi Mỹ Chi
Bài viết Giá lăn bánh xe i10 sedan 2022 2 đầu bản đủ số tự động thuộc chủ đề về Trả Lởi Câu Hỏi thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng Moviee.vn tìm hiểu Giá lăn bánh xe i10 sedan 2022 2 đầu bản đủ số tự động trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem nội dung về : “Giá lăn bánh xe i10 sedan 2022 2 đầu bản đủ số tự động”Đánh giá về Giá lăn bánh xe i10 sedan 2022 2 đầu bản đủ số tự động
Xem nhanh
Giá lăn bánh xe i10 sedan 2022 2 đầu bản đủ số tự động
Giá từ : 454,965,000 VNĐ
Giá niêm yết : 454,965,000 VNĐ
Thông số cơ bản
Xuất xứ :Lắp ráp CKD
Kiểu dáng :Sedan (5 chỗ 2 đầu)
Kích thước :3.995×1.660×1.660
Hộp số :Tự động
Nhiên liệu :xăng
Tiêu hao trung bình :6.6
Màu :Trắng, Đỏ, Bạc, Vàng Cát, Xanh Dương
Nhận báo giáTư vấn trả góp
Giá Lăn Bánh dự kiến
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật
Xuất xứ | Nước sản xuất | Việt Nam |
Phân phối chính hãng | Hyundai Thành Công | |
Kích thước | Dài x Rộng x Cao (mm) | 3.995×1.660×1.660 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.425 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 152 | |
Bán kính quay vòng (m) | 4.9 | |
Kiểu dáng | sedan | |
Số chỗ ngồi kể cả người lái (chỗ) | 05 | |
Trọng lượng | Trọng lượng Không tải (Kg) | |
Trọng lượng toàn tải (Kg) | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 43 | |
Tiêu hao nhiên liệu | Kết hợp (lít) | 6.6 |
Trong đô thị (lít) | 7.88 | |
Ngoài đô thị (lít) | 5.91 |
Động cơ | Loại động cơ | KAPPA 1.2 MPI |
Dung Tích Xylanh (cc) | 1.248 | |
Nhiên liệu sử dụng | xăng | |
Tiêu chuẩn Khí thải | Ero 4 | |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 87/6.000 | |
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 119.68/4.000 | |
Tốc độ Tối đa (Km/h) | ||
Khả năng tăng tốc 0-100Km/h (giây) | ||
Truyền động | Hộp số | Tự động |
Hệ thống truyền động | Cầu trước | |
Khóa vi sai cầu sau | Không | |
Trợ lực lái | Điện | |
Hệ thống treo | Hệ thống treo trước | Mac Pherson |
Hệ thống treo sau | Thanh soắn | |
Phanh trước/sau | Đĩa/ tang trống |
Màu xe | Số màu | 5 màu |
Kiểu màu | Trắng, Đỏ, Bạc, Vàng Cát, Xanh Dương | |
Trang trí | Lưới tản nhiệt | Sơn đen |
Tay nắm cửa | Mạ chrome | |
Thanh cản trước | Không | |
Thanh cản sau | Không | |
Bậc lên xuống | Không | |
Giá nóc | Không | |
Ăng ten | Có | |
Đèn | Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen |
Đèn định vị dạng LED ban ngày | Có | |
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động | Không | |
Đèn gầm / Sương mù | Có | |
Cụm đèn hậu | Halogen | |
Đèn báo phanh thứ ba trên cao | Có | |
Gương | Chỉnh điện | Có |
Gập điện | Có | |
Đèn báo rẽ tích hợp trên gương | Có | |
Mâm&Lốp | Mâm&Lốp | 165/65R14 |
Thông số lốp | 165/65R14 | |
Kích thước Mâm | 14 inch |
Ghế | Chất liệu ghế | Da pha nỉ |
Màu ghế | Đỏ -Đen | |
Ghế lái | Chỉnh Cơ | |
Nhớ ghế lái | Không | |
Ghế phụ trước | Không | |
Nhớ ghế phụ | Không | |
Sưởi hàng ghế trước | Không | |
Thông gió hàng ghế trước | Có | |
Hàng Ghế thứ 2 | Không | |
Hàng Ghế thứ 3 | Không | |
Móc khóa Ghế trẻ em | Không | |
Màn hình DVD Sau Ghế | không | |
Cửa gió Hàng ghế sau | Không | |
Tiện nghi | Điều hòa | Chỉnh Cơ |
Hộp làm mát | Không | |
Hiển thị thông tin trên kính lái HUD | Không | |
Sạc không dây | Không | |
Khóa Thông minh Start/Stop | Có | |
Sấy kính trước/sau | có | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không | |
Cốp điều khiển điện | Có | |
Gương chiếu hậu trống chống chói | Không | |
Gạt mưa tự động | Không | |
Mở đèn tự động | Không | |
Hộp tựa tay trung tâm | Không | |
Khóa cửa điện | Có | |
Giải trí | Màn hình | AVN |
Số loa | 4 | |
Dẫn đường & định vị vệ tinh toàn cầu GPS | Có | |
Cổng kết nối AUX | có | |
Cổng kết nối USB | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | |
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói | Không | |
Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau | Không | |
Kết nối wifi | Không | |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có | |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | |
Kết nối HDMI | Không | |
Vô lăng | Vô lăng và cần số bọc da | Da |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Có | |
Điện thoại rảnh tay trên vô lăng | Có | |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Không | |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | Không | |
Vô lăng bọc da & điều chỉnh 4 hướng | Có |
An toàn chủ động | Chống bó cứng phanh ABS | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | |
Phân phối lực phanh điện tử | Có | |
Ổn định thân xe | Không | |
Kiểm soát lực kéo | Không | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không | |
Hỗ trợ khởi hành đỗ đèo | Không | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | |
Camera lùi | Có | |
Cảm biến lùi | Có | |
Cảm biến trước | Không | |
Camera 360 độ | Không | |
Hỗ trợ đỗ xe PDW | Không | |
Giữ phanh tự động Auto Hold | Không | |
Gương chống chói tự động | Không | |
Cảnh báo điểm mù – BSD | Không | |
Phanh tay điện tử EPB | Không | |
Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau | Không | |
Mã hóa động cơ chống trộm Immobilizer | Có | |
Khóa cửa trung tâm | Có | |
Cơ cấu căng đai tự động | Có | |
Hệ thống cảm biến áp suất lốp | Không | |
Hỗ trợ duy trì làn đường | Không | |
Tự động thay đổi góc chiếu đèn pha | Không | |
Hệ thống cảnh báo làn đường | Không | |
Cảnh báo lùi phương tiện cắt ngang | Không | |
Cảnh báo va chạm | Không | |
Phanh khẩn cấp tự động | Không | |
Cảnh báo mất tập trung ATTENTION ASSIST | Không | |
An toàn bị động | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Không | |
Túi khí rèm | Không | |
Túi khí đầu gối người lái | Không | |
Khung xe | AHSS (Khung thép cường lực) | |
Dây đai an toàn | có | |
Cột lái tự đổ | Không | |
Bàn đạp phanh tự đổ | Không |
Chi tiết phiên bản Hyundai i10 Sedan AT 2022
Hyundai i10 Sedan AT 2022 là phiên bản xe có mức giá cao nhất nhưng cũng là phiên bản cao cấp nhất trong dòng i10. Chỉ với mức giá 411 triệu đồng bạn đã có thể sở hữu chiếc xe với đầy đủ tiện nghi hiện đại.
Ở bài viết này, Giá Xe Tốt sẽ giới thiệu chi tiết về phiên bản xe Hyundai i10 Sedan AT 2022.
Mục lục nội dung
Hyundai i10 Sedan AT 2022 có giá lăn bánh là bao nhiêu?
Như bạn đã biết thì công thức tính giá xe lăn bánh sẽ là:
Giá xe lăn bánh Hyundai i10 Sedan AT 2022 = giá xe niêm yết + các khoản chi phí khác.
Mà trong đó các khoản chi phí khác sẽ bao gồm:
- Phí trước bạ: Tại Hà Nội là 12% và các tỉnh thành phố khác là 10% (giá xe niêm yết)
- Phí đăng ký biển số xe: Tại Hà Nội là 20 triệu, TP.HCM là 11 triệu và các tỉnh khác là 1 triệu.
- Phí đăng kiểm: 340.000 VNĐ
- Phí sử dụng đường bộ: 1.560.000 VNĐ
- Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 437.000 VNĐ
Như vậy từ công thức và các dữ liệu đã nêu ở trên bạn đã có thể tự tính được giá lăn bánh phiên bản i10 sedan số tự động mà bạn đang lựa chọn.
Tham khảo Giá ra biển (giá lăn bánh) Hyundai i10 Sedan AT 2022 tại Hà Nội
Giá xe454,965,000
Thuế trước bạ (12%)54,595,800
Biển số20,000,000
Phí đường bộ (01 năm)1,560,000
Phí đăng kiểm340,000
Bảo hiểm TNDS (01 năm)537,200
Bảo hiểm vật chất (1,5%)
Tổng phí77,033,000
Trả ngay531,998,000
Trả góp (tối thiểu)168,026,000
Tham khảo Giá ra biển (giá lăn bánh) Hyundai i10 Sedan AT 2022 tại Hồ Chí Minh
Giá xe454,965,000
Thuế trước bạ (10%)45,496,500
Biển số20,000,000
Phí đường bộ (01 năm)1,560,000
Phí đăng kiểm340,000
Bảo hiểm TNDS (01 năm)537,200
Bảo hiểm vật chất (1,5%)
Tổng phí67,933,700
Trả ngay522,898,700
Trả góp (tối thiểu)158,926,700
Tham khảo Giá ra biển (giá lăn bánh) Hyundai i10 Sedan AT 2022 tại các tỉnh khác
Giá xe454,965,000
Thuế trước bạ (12%)54,595,800
Biển số1,000,000
Phí đường bộ (01 năm)1,560,000
Phí đăng kiểm340,000
Bảo hiểm TNDS (01 năm)537,200
Bảo hiểm vật chất (1,5%)
Tổng phí58,033,000
Trả ngay512,998,000
Trả góp (tối thiểu)149,026,000
Tuy nhiên, giá xe niêm yết của i10 sedan 1.2 AT còn có sự thay đổi ở thời điểm mà bạn mua xe và cả bên đại lý bán xe. Cũng như các khoản chi phí cũng có chút chênh lệch ở mỗi tỉnh thành khác nhau.
Nhận hỗ trợ ngay từ tư vấn viên của Hãng xe Hyundai
Tổng quan về phiên bản Hyundai i10 Sedan tự động 2022
Hyundai i10 Sedan tự động 2022 là phiên bản xe đô thị ra mắt thị trường Việt Nam với những đổi mới từ ngoại thất cho tới nội thất. Với mức giá hợp lý, chỉ 411 triệu đồng (giá niêm yết) và mức giá lăn bánh tại Hà Nội, TP Hồ Chí Minh cùng các tỉnh lần lượt là: 483 triệu đồng, 474 triệu đồng và 455 triệu đồng.
Hyundai đưa ra 5 lựa chọn màu cho phiên bản xe Hyundai i10 Sedan AT 2022 là đỏ, xanh, trắng, bạc và vàng cát.
Phiên bản i10 sedan tự động 2022 được thiết kế kích thước khác biệt hoàn toàn so với phiên bản trước, với kích thước là 3,995 x 1,680 x 1,520 (mm) tương ứng DxRxC. Như vậy, có thể thấy ở phiên bản 2022, chiều dài của xe tăng thêm 145 mm, rộng hơn 20 mm và cao hơn 15 mm.
Ngoại thất về phiên bản Hyundai i10 Sedan AT 2022
Phần đầu
Diện mạo của Hyundai i10 Sedan AT 2022 thay đổi đáng kể với phần mui xe hạ thấp và thân xe rộng hơn. Lưới tản nhiệt phía trước được thiết kế với phần viền mạ crom sáng bóng, nhiều nan nhựa nhỏ xếp chồng nhau tương tự như các mẫu Santafe thế hệ mới.
Tương tự như hai phiên bản Sedan còn lại, đèn pha ở phiên bản i10 Sedan tự động 2022 vẫn là đèn halogen được thiết kế sắc sảo. Thêm vào đó là đèn led chạy ban ngày và đèn sương mù halogen làm tăng khả năng chiếu sáng trong điều kiện thời tiết xấu hay thiếu sáng.
Phần thân xe
Ở phần thân xe Hyundai i10 Sedan AT 2022 có nhiều sự thay đổi đáng kể. Tiêu biểu là tấm ốp bên hông xe đã bị loại bỏ để phù hợp hơn với phong cách thiết kế đương đại, cột C được làm tối màu, tạo hiệu ứng “mái bay” mỗi khi xe đang di chuyển. Gương chiếu hậu có tính năng gập điện và tích hợp đèn báo rẽ. Tay nắm cửa mạ crom, mâm xe đã được tăng kích thước lên thành 15 inch và bọc trong lốp 175/60 R15.
Phần đuôi xe
Phần đuôi i10 Sedan AT 2022 có đèn hậu hiện đại được thiết kế với tạo hình chữ “C” cách điệu. Thêm vào đó, Hyundai còn bổ sung thêm cánh lướt gió tích hợp với cửa cốp, cản sau ốp nhựa đen và nằm ở 2 đầu là đèn phanh mới cứng cùng đèn , đèn phản quang nằm ngay tại vị trí trung tâm. Ở phiên bản này, Hyundai cũng trang bị thêm cảm biến hỗ trợ đỗ xe và camera lùi.
Nhận hỗ trợ ngay từ tư vấn viên của Hãng xe Hyundai
Nội thất của Hyundai i10 Sedan AT 2022
Khoang lái
Khoang lái của phiên bản Hyundai i10 Sedan AT 2022 được trang bị thêm tấm trang trí hoạ tiết 3D bắt mắt nhưng không làm ảnh hưởng đến công năng sử dụng của bảng điều khiển. Hệ thống giải trí của xe được thiết kế nổi, vuông góc với táp lô và liền mạch với cụm công cụ. Thêm vào đó, màn hình cũng được tăng lên thành 8inch với độ phân giải cao hơn và đồ hoạ sắc nét hơn.
Ở phiên bản này vẫn sử dụng vô lăng bọc da 3 chấu nhưng thiết kế của nó lại tương tự vô lăng của Kona, các nút tích hợp trên vô lăng cũng được chế tác tỉ mỉ hơn nhằm mang lại sự tiện lợi và thoải mái cho bạn khi vận hành xe. Thêm vào đó, Hyundai còn bổ sung thêm tính năng nhận diện giọng nói.
Khoang hành khách
Toàn bộ ghế ở cabin đều được bọc nỉ kèm theo đệm và lưng ghế mang lại sự thoải mái tối đa cho tài xế cũng như hành khách. Đặc biệt, ghế lái có thể điều chỉnh cơ 4 hướng giúp tài xế có được vị trí lái thoải mái nhất.
Khoanh hành khách được tăng lên đáng kể bởi chiều dài cơ sở của xe tăng thêm 25mm. Vì vậy, khoang hành khách tương đối rộng rãi với 3 vị trí ngồi phù hợp cho 2 người lớn và 1 trẻ em.
Khoang hành lý
Khoang hành lý của phiên bản xe Hyundai i10 Sedan AT 2022 là 252 lít, và khả năng chứa hàng được tăng lên đáng kể vì hàng ghế sau có thể gập linh hoạt 60:40.
Nhận hỗ trợ ngay từ tư vấn viên của Hãng xe Hyundai
Tiện nghi hiện đại của phiên bản xe Hyundai i10 Sedan AT 2022
Phiên bản xe Hyundai i10 Sedan AT 2022 được Hyundai trang bị nhiều tính năng tiện ích hiện đại như:
- Điều hoà (chỉnh cơ)
- Khoá thông minh Start/Stop
- Sấy kính trước/sau
- Chức năng khoá cửa từ xa
- Cốp điều khiển điện
- Khoá cửa điện
- Màn hình AVN
- Dẫn đường và định vị vệ tinh toàn cầu
- Cổng kết nối AUX, USB
- Kết nối Bluetooth
- Hệ thống đàm thoại rảnh tay
- Kết nối điện thoại thông minh
- Bộ 4 loa
Công nghệ an toàn của phiên bản xe Hyundai i10 Sedan tự động 2022
Cũng như các phiên bản xe i10 Sedan khác, Hyundai i10 Sedan AT 2022 cũng được trang bị hệ thống an toàn để đảm bảo khách hàng có được sự an tâm mỗi khi lái xe, đồng thời đảm bảo được an toàn tính mạng của những người khi tham gia giao thông. Một số công nghệ an toàn tiêu biểu như:
- Chống bó cứng phanh ABS
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Phân phối phanh điện tử
- Đèn báo phanh khẩn cấp
- Camera lùi
- Cảm biến lùi
- Mã hoá động cơ chống trộm Immobilizer
- Khoá cửa trung tâm
- Cơ cấu căng đai tự động
- Dây đai an toàn
- 2 túi khí
Nhận hỗ trợ ngay từ tư vấn viên của Hãng xe Hyundai
Có nên mua trả góp xe Hyundai i10 Sedan AT 2022
Để có thể thực hiện được quá trình mua xe Hyundai i10 Sedan AT 2022 trả góp bạn cần phải đáp ứng được một số điều kiện cơ bản như:
- Là công dân Việt Nam trong độ tuổi lao động từ 18 – 60 tuổi.
- Bạn phải có địa chỉ thường trú hoặc tạm trú tại địa phương làm hồ sơ vay vốn.
- Cần có chứng minh thu thập từ lương hoặc kinh doanh ổn định, đủ khả năng trả góp hàng tháng.
- Bạn phải chứng minh được mục đích vay tiền mua ô tô trả góp là chính đáng.
Bạn có thể tham khảo chi tiết: Thủ tục mua xe ô tô trả góp
Ở bài viết này, Giá Xe Tốt đã giới thiệu cho bạn chi tiết về phiên bản xe Hyundai i10 Sedan AT 2022. Mong rằng qua những thông tin này bạn có thể có cái nhìn tổng quan về phiên bản xe này và đưa ra được lựa chọn phù hợp nhé!
Nhận hỗ trợ ngay từ tư vấn viên của Hãng xe Hyundai
Phiên bản khác


Các câu hỏi về xe i10-2 giá bao nhiêu
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê xe i10-2 giá bao nhiêu hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết xe i10-2 giá bao nhiêu ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết xe i10-2 giá bao nhiêu Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết xe i10-2 giá bao nhiêu rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!
Các Hình Ảnh Về xe i10-2 giá bao nhiêu
Các hình ảnh về xe i10-2 giá bao nhiêu đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé
Tìm thêm tin tức về xe i10-2 giá bao nhiêu tại WikiPedia
Bạn hãy xem thêm thông tin về xe i10-2 giá bao nhiêu từ trang Wikipedia tiếng Việt.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại???? Nguồn Tin tại: Moviee.vn
???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://moviee.vn/hoi-dap/