Cập nhật ngày 15/12/2022 bởi Mỹ Chi
Bài viết Chữ u ngược là ký hiệu gì trong toán
học? Tổng hợp kí hiệu và dấu hiệu toán học- ý nghĩa và ví dụ- Blog
tổng hợp tin tức định nghĩa "là gì” – moviee.vn thuộc chủ
đề về Hỏi Đáp thời gian
này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy
cùng Moviee.vn tìm hiểu Chữ u ngược là ký
hiệu gì trong toán học? Tổng hợp kí hiệu và dấu hiệu toán học- ý
nghĩa và ví dụ- Blog tổng hợp tin tức định nghĩa "là gì” –
moviee.vn trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem nội dung :
“Chữ u ngược là ký hiệu gì trong toán học? Tổng hợp
kí hiệu và dấu hiệu toán học- ý nghĩa và ví dụ- Blog tổng hợp tin
tức định nghĩa "là gì” – moviee.vn”
Đánh giá về Chữ u ngược là ký hiệu gì trong toán học? Tổng hợp kí hiệu và dấu hiệu toán học- ý nghĩa và ví dụ- Blog tổng hợp tin tức định nghĩa "là gì” – moviee.vn
Xem nhanh
📲Tải app VietJack để xem các bài giảng khác của thầy cô. Link tải: https://vietjack.onelink.me/hJSB/30701ef0
☎️ Hotline hỗ trợ: 084 283 4585
Toán lớp 7 - Sử dụng các kí hiệu ∈, ∉, ⊂ với các tập hợp N, Z, Q
Bài giảng này cô sẽ giúp các em tổng hợp toàn bộ kiến thức về định nghĩa, các tính chất,... kiến thức trọng tâm bài Sử dụng các kí hiệu ∈, ∉, ⊂ với các tập hợp N, Z, Q của chương trình Toán lớp 7 và dạng bài tập liên quan. Video này, cô cũng sẽ giải tất cả các bài tập của bài học này trong sách. Chú ý theo dõi bài học cùng cô nhé!
Đăng kí mua khóa học của thầy,cô tại: https://m.me/hoc.cung.vietjack
Học trực tuyến tại: https://khoahoc.vietjack.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/
#vietjack, #toanlop7, #sudungcackihieu∈∉⊂voicactaphopNZQ
▶ Danh sách các bài học môn Toán lớp 7 - Cô Vương Thị Hạnh:
https://www.youtube.com/playlist?list=PL5q2T2FxzK7W2M80T8rLVkcbD0k1XXGy3
▶ Danh sách các bài học môn Toán học 7 - Cô Nguyễn Thu Hà:
https://www.youtube.com/playlist?list=PL5q2T2FxzK7XAG0hB1n-Qq3ePCJN-e3FZ
▶ Danh sách các bài học môn Toán học 7 - Cô Vũ Xoan:
https://www.youtube.com/playlist?list=PL5q2T2FxzK7W5cZpuEYH73VJW4c3iArrE
▶ Danh sách các bài học môn Ngữ văn 7 - Cô Trương San:
https://www.youtube.com/playlist?list=PL5q2T2FxzK7VFdvOqi8C7qL9J4xe-z3xO
▶ Danh sách các bài học môn Sinh học 7 - Cô Mạc Phạm Đan Ly:
https://www.youtube.com/playlist?list=PL5q2T2FxzK7Vi8zm6OeX8tUNNOwTFOb4J
▶ Danh sách các bài học môn Tiếng anh 7 - Cô Đỗ Linh:
https://www.youtube.com/playlist?list=PL5q2T2FxzK7U1g167kC673iDY0HfEOoIn
▶ Danh sách các bài học môn Toán học 7 - Cô Nguyễn Anh:
https://www.youtube.com/playlist?list=PL5q2T2FxzK7UsZMjvLDZAdOxSAg19aoba
▶ Danh sách các bài học môn Vật lý 7 - Cô Phạm Thị Hằng:
https://www.youtube.com/playlist?list=PL5q2T2FxzK7XoMB93xFSG82aR0JMD5pn7
Hoặc bạn muốn xem nhanh: Các ký hiệu toán học cơ bản
Bài viết của vuidulịch cũng giúp các bạn giải đáp những vấn đề sau đây:
- U là ký hiệu gì trong toán học
- Các ký hiệu trong toán học
- Ký hiệu chữ A ngược trong toán học
- Chữ U Ngược
- Ký hiệu e lùi trong toán học
- Ký hiệu chữ u nằm ngang là gì
- Các ký hiệu tập hợp trong toán học
- Các ký hiệu trong hình học

Tổng ký hiệu và ký hiệu toán học
1. Chữ U ngược là kí hiệu gì trong toán học?
Chữ U ngược kí hiệu này là “hợp lại” : VD : 3 ∪ x < 2 Có nghĩa là hai tập hợp này hợp lại thì bằng số nghiệm của 1 phương trình đã cho nào đó. Kí hiệu chữ u ngược như thế và “giao nhéu”.Sử dụng các kí hiệu ∈, ∉, ⊂ với các tập hợp N, Z, Q – Toán lớp 7 – Cô Vương Hạnh (DỄ HIỂU NHẤT)
Mô tả video
🔖 Đăng ký khóa học của thầy cô VietJack giá từ 250k tại: https://bit.ly/30CPP9X.n📲Tải app VietJack để xem các bài giảng khác của thầy cô. Link tải: https://vietjack.onelink.me/hJSB/30701ef0 n☎️ Hotline hỗ trợ: 084 283 4585nToán lớp 7 – Sử dụng các kí hiệu ∈, ∉, ⊂ với các tập hợp N, Z, QnnBài giảng này cô sẽ giúp các em tổng hợp toàn bộ kiến thức về định nghĩa, các tính chất,… kiến thức trọng tâm bài Sử dụng các kí hiệu ∈, ∉, ⊂ với các tập hợp N, Z, Q của chương trình Toán lớp 7 và dạng bài tập liên quan. Video này, cô cũng sẽ giải tất cả các bài tập của bài học này trong sách. Chú ý theo dõi bài học cùng cô nhé! nĐăng kí mua khóa học của thầy,cô tại: https://m.me/hoc.cung.vietjack nHọc trực tuyến tại: https://khoahoc.vietjack.com/ nFanpage: https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/n#vietjack, #toanlop7, #sudungcackihieu∈∉⊂voicactaphopNZQnn▶ Danh sách các bài học môn Toán lớp 7 – Cô Vương Thị Hạnh:nhttps://www.youtube.com/playlist?list=PL5q2T2FxzK7W2M80T8rLVkcbD0k1XXGy3n▶ Danh sách các bài học môn Toán học 7 – Cô Nguyễn Thu Hà:nhttps://www.youtube.com/playlist?list=PL5q2T2FxzK7XAG0hB1n-Qq3ePCJN-e3FZn▶ Danh sách các bài học môn Toán học 7 – Cô Vũ Xoan:nhttps://www.youtube.com/playlist?list=PL5q2T2FxzK7W5cZpuEYH73VJW4c3iArrEn▶ Danh sách các bài học môn Ngữ văn 7 – Cô Trương San:nhttps://www.youtube.com/playlist?list=PL5q2T2FxzK7VFdvOqi8C7qL9J4xe-z3xOn▶ Danh sách các bài học môn Sinh học 7 – Cô Mạc Phạm Đan Ly:nhttps://www.youtube.com/playlist?list=PL5q2T2FxzK7Vi8zm6OeX8tUNNOwTFOb4Jn▶ Danh sách các bài học môn Tiếng anh 7 – Cô Đỗ Linh:nhttps://www.youtube.com/playlist?list=PL5q2T2FxzK7U1g167kC673iDY0HfEOoInn▶ Danh sách các bài học môn Toán học 7 – Cô Nguyễn Anh:nhttps://www.youtube.com/playlist?list=PL5q2T2FxzK7UsZMjvLDZAdOxSAg19aoban▶ Danh sách các bài học môn Vật lý 7 – Cô Phạm Thị Hằng:nhttps://www.youtube.com/playlist?list=PL5q2T2FxzK7XoMB93xFSG82aR0JMD5pn7
Các ký hiệu toán học cơ bản
Biểu tượng | Tên ký hiệu | Ý nghĩa / định nghĩa | Thí dụ |
---|---|---|---|
= | dấu bằng | bình đẳng | 5 = 2 + 3 5 bằng 2 + 3 |
≠ | không dấu bằng | bất bình đẳng | 5 ≠ 4 5 không bằng 4 |
≈ | khoảng chừng bằng nhéu | xấp xỉ | sin (0,01) ≈ 0,01, x ≈ y nghĩa là x xấp xỉ bằng y |
/ | bất bình đẳng nghiêm ngặt | lớn hơn | 5/ 4 5 lớn hơn 4 |
< | bất bình đẳng nghiêm ngặt | ít hơn | 4 <5 4 nhỏ hơn 5 |
≥ | bất bình đẳng | lớn hơn hoặc bằng | 5 ≥ 4, x ≥ y có nghĩa là x lớn hơn hoặc bằng y |
≤ | bất bình đẳng | ít hơn hoặc bằng | 4 ≤ 5, x ≤ y nghĩa là x nhỏ hơn hoặc bằng y |
() | dấu ngoặc đơn | tính toán biểu thức bên trong đầu tiên | 2 × (3 + 5) = 16 |
[] | dấu ngoặc | tính toán biểu thức bên trong đầu tiên | [(1 + 2) × (1 + 5)] = 18 |
+ | dấu cộng | thêm vào | 1 + 1 = 2 |
– | dấu trừ | phép trừ | 2 – 1 = 1 |
± | cộng – trừ | cả phép toán cộng và trừ | 3 ± 5 = 8 hoặc -2 |
± | trừ – cộng | cả phép toán trừ và phép cộng | 3 ∓ 5 = -2 hoặc 8 |
* | dấu hoa thị | phép nhân | 2 * 3 = 6 |
× | dấu thời gian | phép nhân | 2 × 3 = 6 |
⋅ | dấu chấm nhân | phép nhân | 2 ⋅ 3 = 6 |
÷ | dấu hiệu phân chia / tháp | sự phân chia | 6 ÷ 2 = 3 |
/ | dấu gạch chéo | sự phân chia | 6/2 = 3 |
– | đường chân trời | chia / phân số | |
mod | modulo | tính toán phần còn lại | 7 mod 2 = 1 |
. | giai đoạn = Stage | dấu thập phân, dấu phân cách thập phân | 2,56 = 2 + 56/100 |
a b | quyền lực | số mũ | 2 3 = 8 |
a ^ b | dấu mũ | số mũ | 2 ^ 3 = 8 |
√ a | căn bậc hai |
√ a ⋅ √ a = a |
√ 9 = ± 3 |
3 √ a | gốc hình khối | 3 √ a ⋅ 3 √ a ⋅ 3 √ a = a | 3 √ 8 = 2 |
4 √ a | gốc thứ tư | 4 √ a ⋅ 4 √ a ⋅ 4 √ a ⋅ 4 √ a = a | 4 √ 16 = ± 2 |
n √ a | gốc thứ n (gốc) | với n = 3, n √ 8 = 2 | |
% | phần trăm | 1% = 1/100 | 10% × 30 = 3 |
‰ | per-mille | 1 ‰ = 1/1000 = 0,1% | 10 ‰ × 30 = 0,3 |
ppm | mỗi triệu | 1ppm = 1/1000000 | 10ppm × 30 = 0,0003 |
ppb | mỗi tỷ | 1ppb = 1/1000000000 | 10ppb × 30 = 3 × 10 -7 |
ppt | mỗi nghìn tỷ | 1ppt = 10 -12 | 10ppt × 30 = 3 × 10 -10 |
Ký hiệu hình học
Biểu tượng | Tên ký hiệu | Ý nghĩa / định nghĩa | Thí dụ |
---|---|---|---|
∠ | góc | hình thành bởi hai tia | ∠ABC = 30 ° |
góc đo | |||
góc hình cầu | |||
∟ | góc phải | = 90 ° | α = 90 ° |
° | trình độ | 1 lượt = 360 ° | α = 60 ° |
độ | trình độ | 1 lượt = 360deg | α = 60deg |
′ | nguyên tố | arcminute, 1 ° = 60 ‘ | α = 60 ° 59 ′ |
″ | số nguyên tố kép | arcsecond, 1 ′ = 60 ″ | α = 60 ° 59′59 ″ |
hàng | dòng vô hạn | ||
AB | đoạn thẳng | dòng từ điểm A đến điểm B | |
tia | dòng bắt đầu từ điểm A | ||
vòng cung | cung từ điểm A đến điểm B | ||
⊥ | vuông góc | đường vuông góc (góc 90 °) | AC ⊥ BC |
∥ | song song, tương đông | những đường thẳng song song | AB ∥ CD |
≅ | đồng ý với | sự cũng như của hình dạng hình học và kích thước | ∆ABC≅ ∆XYZ |
~ | giống nhéu | hình dạng giống nhau, không cùng kích thước | ∆ABC ~ ∆XYZ |
Δ | Tam giác | Hình tam giác | ΔABC≅ ΔBCD |
| x – y | | khoảng cách | khoảng cách giữa các điểm x và y | | x – y | = 5 |
π | hằng số pi | π = 3,141592654 …là tỷ số giữa chu vi và đường kính của hình tròn | c = π ⋅ d = 2⋅ π ⋅ r |
rad | radian | đơn vị góc radian | 360 ° = 2π rad |
c | radian | đơn vị góc radian | 360 ° = 2π c |
grad | học sinh lớp 1 / gons | cấp đơn vị góc | 360 ° = 400 grad |
g | học sinh lớp 1 / gons | cấp đơn vị góc | 360 ° = 400 g |
Schannel đoán tên kí hiệu Toán học: Ra trường là chữ thầy trả thầy hết !!!
Mô tả video
📱 Sửa chữa điện thoại – laptop giá tốt nhất – uy tín – lấy ngay tại Điện Thoại Vui : https://dienthoaivui.com.vn/?utm_source=pru0026utm_medium=schannelu0026utm_campaign=/-4n📱 Điện thoại – Phụ kiện GIÁ TỐT NHẤT – CHÍNH HÃNG tại CellphoneS: https://cellphones.com.vn/?utm_source=pru0026utm_medium=schannelu0026utm_campaign=schannel_refern📱 Bảo hành – Sửa chữa Apple iPhone, iPad, Mac … chính hãng tại Điện Thoại Vui ASP : https://dienthoaivui.com.vn/asp/n📱 Subscribe kênh Youtube của CellphoneS: https://bit.ly/3yKDxMOOnn✌️ Liên hệ quảng cáo, hợp tác – Huy: [email protected] hoặc https://www.facebook.com/huy.nln👍 Like Facebook của #SchanneI: http://fb.com/schanneI.vnn🌟 Subscribe #SchanneI để xem ngay video mới nhất: n ➤ http://bit.ly/SubscribeSchanneI
Ký hiệu đại số
Biểu tượng | Tên ký hiệu | Ý nghĩa / định nghĩa | Thí dụ |
---|---|---|---|
x | biến x | tổng giá trị không xác định để tìm | khi 2 x = 4 thì x = 2 |
≡ | tương đương | giống hệt | |
≜ | bằng nhéu theo định nghĩa | bằng nhau theo định nghĩa | |
: = | bằng nhéu theo định nghĩa | bằng nhéu theo định nghĩa | |
~ | khoảng chừng bằng nhau | xấp xỉ yếu | 11 ~ 10 |
≈ | khoảng chừng bằng nhéu | xấp xỉ | sin (0,01) ≈ 0,01 |
∝ | tỷ lệ với | tỷ lệ với |
y ∝ x khi y = kx, k hằng số |
∞ | nước chanh | biểu tượng vô cực | |
≪ | ít hơn rất thường xuyên so với | ít hơn rất thường xuyên so với | 1 ≪ 1000000 |
≫ | lớn hơn thường xuyên | lớn hơn thường xuyên | 1000000 ≫ 1 |
() | dấu ngoặc đơn | tính toán biểu thức bên trong đầu tiên | 2 * (3 + 5) = 16 |
[] | dấu ngoặc | tính toán biểu thức bên trong đầu tiên | [(1 + 2) * (1 + 5)] = 18 |
niềng răng | thiết lập | ||
⌊ x ⌋ | giá đỡ sàn | làm tròn số thành số nguyên thấp hơn | ⌊4,3⌋ = 4 |
⌈ x ⌉ | khung trần | làm tròn số thành số nguyên trên | ⌈4,3⌉ = 5 |
x ! | dấu chấm than | yếu tố | 4! = 1 * 2 * 3 * 4 = 24 |
| x | | thanh dọc | tổng giá trị tuyệt đối | | -5 | = 5 |
f ( x ) | hàm của x | ánh xạ các tổng giá trị của x thành f (x) | f ( x ) = 3 x +5 |
( f ∘ g ) | thành phần chức năng | ( f ∘ g ) ( x ) = f ( g ( x )) | f ( x ) = 3 x , g ( x ) = x -1 ⇒ ( f ∘ g ) ( x ) = 3 ( x -1) |
( a , b ) | khoảng thời gian mở | ( a , b ) = a < x < b | x ∈ (2,6) |
[ a , b ] | khoảng thời gian đóng cửa | [ a , b ] = x | x ∈ [2,6] |
∆ | đồng bằng | thay đổi ngay / khác biệt | ∆ t = t 1 – t |
∆ | phân biệt đối xử | Δ = b 2 – 4 ac | |
∑ | sigma | tổng – tổng của tất cả các tổng giá trị trong phạm vi của chuỗi | ∑ x i = x 1 + x 2 + … + x n |
∑∑ | sigma | tổng kết kép | |
∏ | số pi vốn | danh mục – sản phẩm của tất cả các tổng giá trị trong phạm vi loạt | ∏ x i = x 1 ∙ x 2 ∙ … ∙ x n |
đ | e hằng số / số Euler | e = 2,718281828 … | e = lim (1 + 1 / x ) x , x → ∞ |
γ | Hằng số Euler-Mascheroni | γ = 0,5772156649 … | |
φ | Tỉ lệ vàng | tỷ lệ vàng không đổi | |
π | hằng số pi | π = 3,141592654 …là tỷ số giữa chu vi và đường kính của hình tròn | c = π ⋅ d = 2⋅ π ⋅ r |
Biểu tượng đại số tuyến tính
Biểu tượng | Tên ký hiệu | Ý nghĩa / định nghĩa | Thí dụ |
---|---|---|---|
· | dấu chấm | sản phẩm vô hướng | a · b |
× | vượt qua | sản phẩm vector | a × b |
A ⊗ B | danh mục tensor | sản phẩm tensor của A và B | A ⊗ B |
danh mục bên trong | |||
[] | dấu ngoặc | ma trận số | |
() | dấu ngoặc đơn | ma trận số | |
| A | | bản ngã | định thức của ma trận A | |
det ( A ) | bản ngã | định thức của ma trận A | |
|| x || | thanh dọc đôi | định mức | |
A T | đổi chỗ | chuyển vị ma trận | ( A T ) ij = ( A ) ji |
A † | Ma trận Hermitian | chuyển vị liên hợp ma trận | ( A † ) ij = ( A ) ji |
A * | Ma trận Hermitian | chuyển vị liên hợp ma trận | ( A * ) ij = ( A ) ji |
A -1 | ma trận nghịch đảo | AA -1 = I | |
xếp hạng ( A ) | xếp hạng ma trận | hạng của ma trận A | xếp hạng ( A ) = 3 |
mờ ( U ) | kích thước | thứ nguyên của ma trận A | mờ ( U ) = 3 |
Ký hiệu xác suất và thống kê
Biểu tượng | Tên ký hiệu | Ý nghĩa / định nghĩa | Thí dụ |
---|---|---|---|
P ( A ) | hàm xác suất | xác suất của sự kiện A | P ( A ) = 0,5 |
P ( A ⋂ B ) | xác suất các sự kiện giao nhéu | xác suất của các sự kiện A và B | P ( A ⋂ B ) = 0,5 |
P ( A ⋃ B ) | xác suất của sự kết hợp | xác suất của các sự kiện A hoặc B | P ( A ⋃ B ) = 0,5 |
P ( A | B ) | hàm xác suất có điều kiện | xác suất của sự kiện A cho trước sự kiện B đã xảy ra | P ( A | B ) = 0,3 |
f ( x ) | hàm mật độ xác suất (pdf) | P ( a ≤ x ≤ b ) = ∫ f ( x ) dx | |
F ( x ) | hàm phân phối tích lũy (cdf) | F ( x ) = P ( X ≤ x ) | |
μ | dân số trung bình | tổng giá trị trung bình của dân số | μ = 10 |
E ( X ) | giá trị kỳ vọng | tổng giá trị kỳ vọng của biến ngẫu nhiên X | E ( X ) = 10 |
E ( X | Y ) | kỳ vọng có khó khăn | giá trị kỳ vọng của biến ngẫu nhiên X cho trước Y | E ( X | Y = 2 ) = 5 |
var ( X ) | phương sai | phương sai của biến ngẫu nhiên X | var ( X ) = 4 |
σ 2 | phương sai | phương sai của các tổng giá trị dân số | σ 2 = 4 |
std ( X ) | độ lệch chuẩn | độ lệch chuẩn của biến ngẫu nhiên X | std ( X ) = 2 |
σ X | độ lệch chuẩn | giá trị độ lệch chuẩn của biến ngẫu nhiên X | σ X = 2 |
Trung bình | giá trị giữa của biến ngẫu nhiên x | ||
cov ( X , Y ) | hiệp phương sai | hiệp phương sai của các biến ngẫu nhiên X và Y | cov ( X, Y ) = 4 |
corr ( X , Y ) | tương quan | tương quan của các biến ngẫu nhiên X và Y | corr ( X, Y ) = 0,6 |
ρ X , Y | tương quan | tương quan của các biến ngẫu nhiên X và Y | ρ X , Y = 0,6 |
∑ | sự tổng kết | tổng – tổng của tất cả các giá trị trong phạm vi của chuỗi | |
∑∑ | tổng kết kép | tổng kết kép | |
Mo | chế độ | giá trị xuất hiện thường xuyên nhất trong dân số | |
MR | tầm trung | MR = ( x tối đa + x tối thiểu ) / 2 | |
Md | trung bình mẫu | một nửa dân số thấp hơn tổng giá trị này | |
Q 1 | phần tư thấp hơn / đầu tiên | 25% dân số dưới giá trị này | |
Q 2 | trung vị / phần tư thứ hai | 50% dân số thấp hơn giá trị này = trung bình của các mẫu | |
Q 3 | phần tư trên / phần tư thứ ba | 75% dân số dưới tổng giá trị này | |
x | trung bình mẫu | trung bình / số học trung bình | x = (2 + 5 + 9) / 3 = 5.333 |
s 2 | phương sai mẫu | công cụ ước tính phương sai mẫu dân số | s 2 = 4 |
s | độ lệch chuẩn mẫu | mẫu dân số ước tính độ lệch chuẩn | s = 2 |
z x | điểm chuẩn | z x = ( x – x ) / s x | |
X ~ | phân phối của X | phân phối của biến ngẫu nhiên X | X ~ N (0,3) |
N ( μ , σ 2 ) | phân phối bình thường | phân phối gaussian | X ~ N (0,3) |
Ư ( a , b ) | phân bố đồng đều đặn | xác suất bằng nhéu trong phạm vi a, b | X ~ U (0,3) |
exp (λ) | phân phối theo cấp số nhân | f ( x ) = λe – λx , x ≥0 | |
gamma ( c , λ) | phân phối gamma | f ( x ) = λ cx c-1 e – λx / Γ ( c ), x ≥0 | |
χ 2 ( k ) | phân phối chi bình phương | f ( x ) = x k / 2-1 e – x / 2 / (2 k / 2 Γ ( k / 2)) | |
F ( k 1 , k 2 ) | Phân phối F | ||
Bin ( n , p ) | phân phối nhị thức | f ( k ) = n C k p k (1 -p ) nk | |
Poisson (λ) | Phân phối Poisson | f ( k ) = λ k e – λ / k ! | |
Geom ( p ) | phân bố hình học | f ( k ) = p (1 -p ) k | |
HG ( N , K , n ) | phân bố siêu hình học | ||
Bern ( p ) | Phân phối Bernoulli |
Ký hiệu kết hợp
Biểu tượng | Tên ký hiệu | Ý nghĩa / định nghĩa | Thí dụ |
---|---|---|---|
n ! | yếu tố | n ! = 1⋅2⋅3⋅ … ⋅ n | 5! = 1⋅2⋅3⋅4⋅5 = 120 |
n P k | hoán vị | 5 P 3 = 5! / (5-3)! = 60 | |
n C k
|
sự phối hợp | 5 C 3 = 5! / [3! (5-3)!] = 10 |
✅ Mọi người cũng xem : hệ thống thương mại điện tử là gì
Đặt ký hiệu lý thuyết
Biểu tượng | Tên ký hiệu | Ý nghĩa / định nghĩa | Thí dụ |
---|---|---|---|
thiết lập | một tập hợp các yếu tố | A = 3,7,9,14, B = 9,14,28 | |
A ∩ B | ngã tư | các đối tượng thuộc tập A và tập hợp B | A ∩ B = 9,14 |
A ∪ B | liên hiệp | các đối tượng thuộc tập hợp A hoặc tập hợp B | A ∪ B = 3,7,9,14,28 |
A ⊆ B | tập hợp con | A là một tập con của B. Tập hợp A được đưa vào tập hợp B. | 9,14,28 ⊆ 9,14,28 |
A ⊂ B | tập hợp con thích hợp / tập hợp con nghiêm ngặt | A là một tập con của B, nhưng A không bằng B. | 9,14 ⊂ 9,14,28 |
A ⊄ B | không phải tập hợp con | tập A không phải là tập con của tập B | 9,66 ⊄ 9,14,28 |
A ⊇ B | superset | A là một siêu tập của B. Tập A bao gồm tập B | 9,14,28 ⊇ 9,14,28 |
A ⊃ B | superset thích hợp / superset nghiêm ngặt | A là một tập siêu của B, nhưng B không bằng A. | 9,14,28 ⊃ 9,14 |
A ⊅ B | không phải superset | tập hợp A không phải là tập hợp con của tập hợp B | 9,14,28 ⊅ 9,66 |
2 A | bộ nguồn | tất cả các tập con của A | |
bộ nguồn | tất cả các tập con của A | ||
A = B | bình đẳng | cả hai bộ đều có các thành viên giống nhéu | A = 3,9,14, B = 3,9,14, A = B |
A c | bổ sung | tất cả các đối tượng không thuộc tập A | |
A B | bổ sung tương đối | đối tượng thuộc về A và không thuộc về B | A = 3,9,14, B = 1,2,3, AB = 9,14 |
A – B | bổ sung tương đối | đối tượng thuộc về A và không thuộc về B | A = 3,9,14, B = 1,2,3, AB = 9,14 |
A ∆ B | sự khác biệt đối xứng | các đối tượng thuộc A hoặc B nhưng không thuộc giao điểm của chúng | A = 3,9,14, B = 1,2,3, A ∆ B = 1,2,9,14 |
A ⊖ B | sự khác biệt đối xứng | các đối tượng thuộc A hoặc B nhưng không thuộc giao điểm của chúng | A = 3,9,14, B = 1,2,3, A ⊖ B = 1,2,9,14 |
a ∈A | phần tử của, thuộc về | thiết lập thành viên | A = 3,9,14, 3 ∈ A |
x ∉A | không phải yếu tố của | không đặt thành viên | A = 3,9,14, 1 ∉ A |
( a , b ) | đặt hàng cặp | bộ sưu tập của 2 yếu tố | |
A × B | danh mục cacte | tập hợp tất cả các cặp được sắp xếp từ A và B | |
| A | | bản chất | số phần tử của tập A | A = 3,9,14, | A | = 3 |
#A | bản chất | số phần tử của tập A | A = 3,9,14, # A = 3 |
| | thanh dọc | như vậy mà | A = x |
aleph-null | bộ số một cách tự nhiên vô hạn | ||
aleph-one | số lượng số thứ tự đếm được | ||
Ø | bộ trống | Ø = | C = Ø |
bộ phổ quát | tập hợp tất cả các tổng giá trị có thể | ||
bộ số tự nhiên / số nguyên (với số 0) | 0 ∈ |
||
bộ số một cách tự nhiên / số nguyên (không có số 0) | 6 ∈ |
||
bộ số nguyên | -6 ∈ |
||
bộ số hữu tỉ | 2/6 ∈ |
||
bộ số thực | 6.343434∈ |
||
bộ số phức | 6 + 2 i ∈ |
Biểu tượng logic
Biểu tượng | Tên ký hiệu | Ý nghĩa / định nghĩa | Thí dụ |
---|---|---|---|
⋅ | và | và | x ⋅ y |
^ | dấu mũ / dấu mũ | và | x ^ y |
& | dấu và | và | x & y |
+ | thêm | hoặc | x + y |
∨ | dấu mũ đảo ngược | hoặc | x ∨ y |
| | đường thẳng đứng | hoặc | x | y |
x ‘ | trích dẫn duy nhất | không – phủ định | x ‘ |
x | quầy bar | không – phủ định | x |
¬ | không | không – phủ định | ¬ x |
! | dấu chấm than | không – phủ định | ! x |
⊕ | khoanh tròn dấu cộng / oplus | độc quyền hoặc – xor | x ⊕ y |
~ | dấu ngã | phủ định | ~ x |
⇒ | ngụ ý | ||
⇔ | cũng như | nếu và chỉ khi (iff) | |
↔ | tương đương | nếu và chỉ khi (iff) | |
∀ | cho tất cả | ||
∃ | có tồn tại | ||
∄ | không tồn tại | ||
∴ | vì thế | ||
∵ | bởi vì / kể từ |
✅ Mọi người cũng xem : nghiệp vụ bảo hiểm hưu trí là gì
Các ký hiệu giải tích & phân tích
Biểu tượng | Tên ký hiệu | Ý nghĩa / định nghĩa | Thí dụ |
---|---|---|---|
giới hạn | giá trị giới hạn của một hàm | ||
ε | epsilon | đại diện cho một số rất nhỏ, gần bằng không | ε → |
đ | e hằng số / số Euler | e = 2,718281828 … | e = lim (1 + 1 / x ) x , x → ∞ |
y ‘ | phát sinh | đạo hàm – ký hiệu Lagrange | (3 x 3 ) ‘= 9 x 2 |
y ‘ | Dẫn xuất thứ hai | đạo hàm của đạo hàm | (3 x 3 ) ” = 18 x |
y ( n ) | dẫn xuất thứ n | n lần dẫn xuất | (3 x 3 ) (3) = 18 |
sinh ra | dẫn xuất – ký hiệu Leibniz | d (3 x 3 ) / dx = 9 x 2 | |
Dẫn xuất thứ hai | đạo hàm của đạo hàm | d 2 (3 x 3 ) / dx 2 = 18 x | |
dẫn xuất thứ n | n lần dẫn xuất | ||
đạo hàm thời gian | đạo hàm theo thời gian – ký hiệu Newton | ||
đạo hàm thời gian thứ hai | đạo hàm của đạo hàm | ||
D x y | phát sinh | dẫn xuất – ký hiệu Euler | |
D x 2 y | Dẫn xuất thứ hai | đạo hàm của đạo hàm | |
đạo hàm riêng | ∂ ( x 2 + y 2 ) / ∂ x = 2 x | ||
∫ | tích phân | đối lập với dẫn xuất | ∫ f (x) dx |
∫∫ | tích phân kép | tích phân của hàm 2 biến | ∫∫ f (x, y) dxdy |
∫∫∫ | tích phân ba | tích phân của hàm 3 biến | ∫∫∫ f (x, y, z) dxdydz |
∮ | đường bao đóng / tích phân đường | ||
∯ | tích phân bề mặt đóng | ||
∰ | tích phân khối lượng đóng | ||
[ a , b ] | khoảng thời gian đóng cửa | [ a , b ] = x | |
( a , b ) | khoảng thời gian mở | ( a , b ) = a < x < b | |
tôi | đơn vị tưởng tượng | tôi ≡ √ -1 | z = 3 + 2 i |
z * | liên hợp phức tạp | z = a + bi → z * = a – bi | z * = 3 – 2 tôi |
z | liên hợp phức tạp | z = a + bi → z = a – bi | z = 3 – 2 tôi |
Re ( z ) | phần thực của một vài phức | z = a + bi → Re ( z ) = a | Re (3 – 2 i ) = 3 |
Im ( z ) | phần ảo của một vài phức | z = a + bi → Im ( z ) = b | Im (3 – 2 i ) = -2 |
| z | | giá trị tuyệt đối / độ lớn của một vài phức | | z | = | a + bi | = √ ( a 2 + b 2 ) | | 3 – 2 i | = √13 |
arg ( z ) | đối số của một vài phức | Góc của bán kính trong mặt phẳng phức | arg (3 + 2 i ) = 33,7 ° |
∇ | nabla / del | toán tử gradient / phân kỳ | ∇ f ( x , y , z ) |
vector | |||
đơn vị véc tơ | |||
x * y | tích chập | y ( t ) = x ( t ) * h ( t ) | |
Biến đổi laplace | F ( s )
= |
||
Biến đổi Fourier | X ( ω )
= |
||
δ | hàm delta | ||
∞ | nước chanh | biểu tượng vô cực |
✅ Mọi người cũng xem : 1kg chân gà bao nhiêu cái
Ký hiệu số
Tên | Tây Ả Rập | Roman | Đông Ả Rập | Tiếng Do Thái |
---|---|---|---|---|
số không | ٠ | |||
một cái | 1 | Tôi | ١ | א |
hai | 2 | II | ٢ | ב |
số ba | 3 | III | ٣ | ג |
bốn | 4 | IV | ٤ | ד |
số năm | 5 | V | ٥ | ה |
sáu | 6 | VI | ٦ | ו |
bảy | 7 | VII | ٧ | ז |
tám | 8 | VIII | ٨ | ח |
chín | 9 | IX | ٩ | ט |
mười | 10 | X | ١٠ | י |
mười một | 11 | XI | ١١ | יא |
mười hai | 12 | XII | ١٢ | יב |
mười ba | 13 | XIII | ١٣ | יג |
mười bốn | 14 | XIV | ١٤ | יד |
mười lăm | 15 | XV | ١٥ | טו |
mười sáu | 16 | Lần thứ XVI | ١٦ | טז |
mười bảy | 17 | XVII | ١٧ | יז |
mười tám | 18 | XVIII | ١٨ | יח |
mười chín | 19 | XIX | ١٩ | יט |
hai mươi | 20 | XX | ٢٠ | כ |
ba mươi | 30 | XXX | ٣٠ | ל |
bốn mươi | 40 | XL | ٤٠ | מ |
năm mươi | 50 | L | ٥٠ | נ |
sáu mươi | 60 | LX | ٦٠ | ס |
bảy mươi | 70 | LXX | ٧٠ | ע |
tám mươi | 80 | LXXX | ٨٠ | פ |
chín mươi | 90 | XC | ٩٠ | צ |
một trăm | 100 | C | ١٠٠ | ק |
✅ Mọi người cũng xem : chiếm dụng hành lang giao thông là vi phạm gì
Bảng chữ cái Hy Lạp
Chữ viết hoa | Chữ cái thường | Tên chữ cái Hy Lạp | Tiếng Anh cũng như | Tên chữ cái Phát âm |
---|---|---|---|---|
Α | α | Alpha | a | al-fa |
Β | β | Beta | b | be-ta |
Γ | γ | Gamma | g | ga-ma |
Δ | δ | Đồng bằng | d | del-ta |
Ε | ε | Epsilon | đ | ep-si-lon |
Ζ | ζ | Zeta | z | ze-ta |
Η | η | Eta | h | eh-ta |
Θ | θ | Theta | th | te-ta |
Ι | ι | Iota | tôi | io-ta |
Κ | κ | Kappa | k | ka-pa |
Λ | λ | Lambda | l | lam-da |
Μ | μ | Mu | m | m-yoo |
Ν | ν | Nu | n | noo |
Ξ | ξ | Xi | x | x-ee |
Ο | ο | Omicron | o | o-mee-c-ron |
Π | π | Pi | p | pa-yee |
Ρ | ρ | Rho | r | hàng |
Σ | σ | Sigma | s | sig-ma |
Τ | τ | Tau | t | ta-oo |
Υ | υ | Upsilon | u | oo-psi-lon |
Φ | φ | Phi | ph | học phí |
Χ | χ | Chi | ch | kh-ee |
Ψ | ψ | Psi | ps | p-see |
Ω | ω | Omega | o | o-me-ga |
✅ Mọi người cũng xem : dữ liệu là gì tin học
Số la mã
Con số | Số la mã |
---|---|
không xác định | |
1 | Tôi |
2 | II |
3 | III |
4 | IV |
5 | V |
6 | VI |
7 | VII |
8 | VIII |
9 | IX |
10 | X |
11 | XI |
12 | XII |
13 | XIII |
14 | XIV |
15 | XV |
16 | Lần thứ XVI |
17 | XVII |
18 | XVIII |
19 | XIX |
20 | XX |
30 | XXX |
40 | XL |
50 | L |
60 | LX |
70 | LXX |
80 | LXXX |
90 | XC |
100 | C |
200 | CC |
300 | CCC |
400 | CD |
500 | D |
600 | DC |
700 | DCC |
800 | DCCC |
900 | CM |
1000 | M |
5000 | V |
10000 | X |
50000 | L |
100000 | C |
500000 | D |
1000000 | M |
✅ Mọi người cũng xem : cá ngựa khô bao nhiêu 1kg
2. Tổng hợp một vài kí hiệu trong toán học?
✅ Mọi người cũng xem : địa chi tứ đức hợp là gì
Tập hợp

Số và ma trận:
✅ Mọi người cũng xem : ép kính điện thoại samsung giá bao nhiêu
✅ Mọi người cũng xem : thao túng tâm lý là gì
Giải tích:

✅ Mọi người cũng xem : thuốc chữa bệnh trĩ tottri giá bao nhiêu
Xác suất nghiên cứu:

- U là ký hiệu gì trong toán học
- Các ký hiệu trong toán học
- Ký hiệu chữ A ngược trong toán học
- Chữ U ngược
- Ký hiệu e ngược trong toán học
- Ký hiệu chữ u nằm ngang là gì
- Các kí hiệu tập hợp trong toán học
- Các kí hiệu trong hình học
Các câu hỏi về u là ký hiệu gì trong toán học
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê u là ký hiệu gì trong toán học hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết u là ký hiệu gì trong toán học ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết u là ký hiệu gì trong toán học Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết u là ký hiệu gì trong toán học rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!
Các Hình Ảnh Về u là ký hiệu gì trong toán học
Các hình ảnh về u là ký hiệu gì trong toán học đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé
Tham khảo dữ liệu, về u là ký hiệu gì trong toán học tại WikiPedia
Bạn nên xem thêm nội dung về u là ký hiệu gì trong toán học từ web Wikipedia.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại???? Nguồn Tin tại: Moviee.vn
???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://moviee.vn/hoi-dap/
Các bài viết liên quan đến
Sao ai cũng vô ngắm cô hết nhỉ;-;;;