“Khoá Học” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Cập nhật ngày 22/12/2022 bởi Mỹ Chi

Bài viết “Khoá Học” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt thuộc chủ đề về Trả Lởi Câu Hỏi thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng Moviee.vn tìm hiểu “Khoá Học” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem nội dung : “”Khoá Học” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt”

Đánh giá về “Khoá Học” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt


Xem nhanh
Người Anh hay Mỹ nói rất nhanh và dễ dàng bởi vì họ nối chữ. Nguyên do nối chữ là vì họ phát âm đầy đủ các phụ âm.
Trong video này chúng ta cùng xem xét một trường hợp nối phụ âm cuối chữ trước sang nguyên âm đầu chữ kế tiếp.
Chúng ta phân tách 6 ví dụ:

1) Trước hết First of all
2) Nghĩ xem Think of it !
3) Tất cả chúng ta All of us
4) Bất thình lình All of a sudden
5) Chiều nay This afternoon
6) Tôi ổn ! I’m all right !

Khoá Học là một danh từ được sử dụng phổ biến không chỉ trong Tiếng Anh mà còn trong Tiếng Việt. Tuy vậy vẫn sẽ có những người nhầm lẫn hoặc không có hiểu biết chính xác về cụm từ này. Để tránh bị “quê” hãy theo dõi bài viết dưới đây nha.

1. Định nghĩa của Khoá Học trong Tiếng Anh

 

(Hình ảnh minh hoạ cho COURSE, khoá học)

 

  • Khoá học trong Tiếng Anh là “COURSE”, phát âm là /koːs/.
  •  
  • COURSE có cấu trúc là “course + of + N”

Ví dụ :

 

  • My decision had seemed to be the wisest course open to me at the time.

  • quyết định của tôi dường như là hướng đi khôn ngoan nhất mở ra cho tôi vào thời điểm đó.

  •  

  • Guests are offered a choice of main course.

  • Du khách được lựa chọn món chính.

  •  

  • The course of history.

  • Khoá học lịch sử.

 

✅ Mọi người cũng xem : nghệ sĩ Nguyễn Trọng Khôi là ai

2. Cụm từ thông dụng với “Course”

 

 

Mọi Người Cũng Xem   Top 20 rượu vang mercy pro giá bao nhiêu hay nhất 2022 - moviee.vn

(Hình ảnh minh họa cho cụm từ thông dụng với COURSE)

 

 

  • Cụm từ: 

 

Word

Meaning

Example

Crash course

một khóa học dạy bạn rất thường xuyên kiến thức cơ bản trong thời gian rất ngắn

  • I did a crash course in English before my trip to London.
  •  
  • Tôi đã học một khóa học cấp tốc tiếng Anh trước khi chuyến đi của tôi đến London

Golf course

một khu đất được sử dụng để chơi gôn

  • My friends and I meet on the golf course every weekend.
  •  
  • Tôi và bạn bè của tôi gặp nhéu trên sân gôn vào mỗi cuối tuần.

Refresher course

một khóa đào tạo giúp mọi người được thông báo về những phát triển mới trong lĩnh vực họ quan tâm hoặc kỹ năng

  • They attended a refresher course in communication skills.
  •  
  • Họ đã tham dự một khóa học bồi dưỡng về kỹ năng giao tiếp.

Damp course

một lớp vật liệu được đặt dưới cùng của bức tường để ngăn nước dâng qua các viên gạch

  • The damp course of this house was broken.
  •  
  • Lớp chống thấm của căn nhà này đã bị hỏng.

Main course

phần lớn nhất hoặc phần quan trọng nhất của bữa ăn trong đó có các phần khác nhau được phục vụ riêng biệt

  • I had pasta Bolognese for my main course.
  •  
  • Tôi có món mỳ Ý sốt bò bằm là món chính trong thực đơn.

Access course

ở Vương quốc Anh, một hệ thống các lớp học mà mọi người tham gia để họ có thể có được một bằng cấp có thể được dùng để vào đại học hoặc cao đẳng

  • He got into university by taking an access course.
  •  
  • Anh ấy vào đại học bằng cách tham gia khóa học bổ túc.

Immersion course

một khóa học mà bạn học bằng cách không dùng gì khác ngoài ngôn ngữ hoặc kỹ năng mà bạn đang học

  • She has taken an immersion course in Spanish because soon she will settle down in Spain.
  •  
  • Cô ấy vừa đăng ký một khoá học chuyên sâu bằng tiếng Tây Ban nha vì sắp tới cô ấy sẽ định cư ở Tây Ban nhé.

Sandwich course 

một khóa học đại học bao gồm các giai đoạn nghiên cứu với các giai đoạn làm việc giữa chúng để sinh viên có được kinh nghiệm thực tế

  • There are many sandwich courses now which combine research and practice. 
  •  
  • hiện nay có rất nhiều khóa học kết hợp thống kê và thực tập

Training course

một loạt các bài học để dạy các kỹ năng và kiến thức cho một công việc hoặc vận hành chi tiết

  • She has taken a training course to get this job.
  •  
  • Cô ấy tham gia khoá học đào tạo để có được công việc này.

 

 

  • Thành ngữ:

 

Word

Meaning

Example

On a collision course

có những mục đích hoặc ý kiến rất khác nhau và do đó có khả năng rất bất đồng hoặc chống lại

  • He put himself on a collision course with his colleague over company development policy.
  •  
  • Anh ấy đặt mình vào thế đối lập với các đồng nghiệp về chính sách phát triển Doanh nghiệp.

As a master of course

một điều gì đó được thực hiện như một điều tất nhiên, đó là một phần thông thường của cách mà mọi thứ được thực hiện và không có gì đặc biệt

  • They do it as a master course.
  •  
  • Họ làm điều đó như một điều hiển nhiên.
Mọi Người Cũng Xem   ✅ GIA SƯ TIẾNG NHẬT ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐️

Học Tiếng Anh Miễn Phí | Lộ Trình Tự Nhiên

Mô tả video

Mình là một big fan của những người thích dùng đồ FREE. Học một cái gì đó mới mình luôn tìm một phương án tối ưu nhất cả về thời gian, tiền bạc mà lại đạt hiệu quả cao.nHọc ngôn ngữ là một trong số đó.nTrong năm tới mình có kế hoạch học tiếng Trung. Mình sẽ tìm các phương pháp để học tiếng Trung hiệu quả giống như mình học tiếng Anh ngày xưa.nMình sẽ chia sẻ ngay trong video này.nn—————————————————n★Bộ DVD + Sách Học Tiếng Anh từ Căn Bản với những Kiến Thức Thực Tế, mang tính ứng dụng cao: Gồm khóa Phát Âm + 250 videos AlexD tự quay giúp bạn Luyện theo Chủ Đề: http://24daysbasic.alexdsing.com/rnrn★Còn đây là DVD và sách học tiếng Anh qua bài hát Âu Mỹ nổi tiếng: http://alexdsing.com/?p=235 rnrnrn★Series Học tiếng anh cho trẻ: https://www.youtube.com/watch?v=0t0dCVLzDjMu0026list=PL_0xR9SJmu2ZlpTtqUMuCGAi0RAJAc6P9u0026index=33rnrn★Học tiếng Anh qua bài hát:rnrnCổ: https://www.youtube.com/playlist?list=PL_0xR9SJmu2b-FansBmuw_ggGvY_dBv_BrnrnĐương đại: https://www.youtube.com/playlist?list=PL_0xR9SJmu2ZxmcBk3mpA8idaq3VZQVsUrnrnViệt dịch sang Anh: https://www.youtube.com/playlist?list=PL_0xR9SJmu2Y3Dftfai4Mv4XbwGNGO9o4rnrn★Vlog Học tiếng Anh từ căn bản: https://www.youtube.com/playlist?list=PL_0xR9SJmu2ZAAkMw8fUa6uqlNmrMk7YXrnrn★ Phỏng Vấn Chuyên Gia, Người Giỏi, Người bản Xứ: https://www.youtube.com/playlist?list=PL_0xR9SJmu2bsUvVlwQ2kW9scjk9usfCDrnrn★Cộng đồng học Tiếng Anh: https://www.facebook.com/groups/1959138254141982/rnrn★Follow me on Facebook: https://www.facebook.com/alexdmusicinsight/rnrn★My gear: Sony A6000, lens fix Sony E 50mm F/1.8, kit Sony E 16-50mm F/3.5rnOsmo PocketrnAudio: Zoom H1Nrn═─————————rnSubscribe để xem các video tiếp theo nhé.

3. Từ đồng nghĩa với “Course”

 

 

(Hình ảnh minh hoạ cho PROGRAMME, chương trình trong Tiếng Anh)

 

 

 

  •  Một từ khác mang nghĩa tương tự khoá học là “PROGRAMME”.
  •  
  • Tương tự như “course”,“programme” cũng có cấu trúc “programme + of + N”.

Ví dụ :

 

  • The programme of study was delayed because of disease.

  • Chương trình học tập bị trì hoãn bởi dịch bệnh.

  •  

  • They make programs for the government.

  • Họ thực hiện chương trình của chính phủ.

một số cụm từ thông dụng với “Programme”

 

 

Word

Meaning

Example

Change programme

một hệ thống các dự án có mục đích giúp một Doanh nghiệp thay đổi quy trình, phương pháp làm việc, v.v.

  • They hold a meeting to discuss a business change programme.
  •  
  • Họ tổ chức một cuộc họp để thảo luận về chương trình thay đổi ngay kinh doanh.

Employee referral programme

một hệ thống trong đó một Doanh nghiệp trả lương cho một nhân viên nếu một người nào đó mà họ biết nhận việc trong công ty do họ đề nghị

  • The company hired staff through the employee referral programme.
  •  
  • công ty thuê nhân viên qua chương trình giới thiệu người làm.
Mọi Người Cũng Xem   Giá Tôm sú 30 con (ao)

 

 

Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách sử dụng của từ “Course” trong Tiếng Anh rồi đó.

Tuy chỉ là một từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh động “Course” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và rất cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.



Các câu hỏi về tham gia khóa học tiếng anh là gì


Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê tham gia khóa học tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết tham gia khóa học tiếng anh là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết tham gia khóa học tiếng anh là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết tham gia khóa học tiếng anh là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!

Các Hình Ảnh Về tham gia khóa học tiếng anh là gì


Các hình ảnh về tham gia khóa học tiếng anh là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé

Tìm thêm thông tin về tham gia khóa học tiếng anh là gì tại WikiPedia

Bạn hãy tìm thông tin chi tiết về tham gia khóa học tiếng anh là gì từ web Wikipedia.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại

???? Nguồn Tin tại: Moviee.vn

???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://moviee.vn/hoi-dap/

Related Posts

About The Author

One Response

  1. Thảo Trương
    29/09/2022

Add Comment