Cập nhật ngày 15/12/2022 bởi Mỹ Chi
Bài viết Học sinh tiếng Trung là gì thuộc chủ
đề về Trả Lởi Câu Hỏi thời
gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm
nay, Hãy cùng Moviee.vn tìm hiểu Học sinh
tiếng Trung là gì trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem nội
dung : “Học sinh tiếng Trung là gì”
Đánh giá về Học sinh tiếng Trung là gì
Xem nhanh
===
- Khóa học phiên bản mới đầy đủ các kỹ năng tại: https://nihao.vn/
- Khóa học cung cấp thêm cho người học các phần như: Bài học giao tiếp mở rộng, luyện phát âm, hướng dẫn viết chữ Hán, luyện đọc chữ Hán, luyện giao tiếp phản xạ, chữa bài tập, luyện nghe phản xạ, bài tập trắc nghiệm cuối bài và kiểm tra định kỳ.
===
Đối với những bạn bắt đầu học tiếng Trung Quốc, các bạn tham khảo thêm 5 bài học phát âm tiếng Trung Quốc dành cho người bắt đầu để nắm được cách đọc bảng chữ cái tiếng Trung, phiên âm latinh tiếng Trung. Các bạn nên học bài 1 luyện phát âm song song cùng bài học này.
Bài 1: https://youtu.be/_4kNGWM5DfM
Bài 2: https://youtu.be/g8NJUdX916k
Bài 3: https://youtu.be/14THi-GpRo4
Bài 4: https://youtu.be/3qZJeRtjQ8w
Bài 5: https://youtu.be/paASypLu9AQ
===
Tải file pdf và mp3 giáo trình Hán ngữ 1 tại: http://bit.ly/2OcQbwc
Trắc nghiệm cuối bài 1 giáo trình Hán ngữ 1: http://bit.ly/2MK0kTs
File tập viết bài 1 giáo trình hán ngữ quyển 1 phiên bản mới: http://bit.ly/2zHKtA0
Trường học là một chủ đề rất gần gũi và quen thuộc với chúng ta. Bài viết từ vựng tiếng Trung về chủ đề trường học sẽ cung cấp cho các bạn những từ vựng liên quan đến chủ đề này.
Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, LH: 0902 516 288 cô Mai >> chi tiết
小学生 xiǎo xué shēng: Học sinh tiểu học.
中学生 zhōng xué shēng: Học sinh trung học.
高中生 gāo zhōng shēng: Học sinh cấp ba.
学生证 xué shēng zhèng: Thẻ học sinh.
大学生 dàxué shēng: Sinh viên.
研究生 yán jiū shēng: nghiên cứu sinh.
博士生 bóshì shēng: nghiên cứu sinh tiến sĩ.
教师 jiào shī: Giáo viên.
助教 zhù jiào: Trợ giáo.
讲师 jiǎng shī: Giảng viên.
班级 bān jí: Lớp.
同学 tóng xué: Bạn học.
上学 shàng xué: Đi học.
下课 xià kè: Tan học.
教学 jiào xué: Dạy học.
教案 jiàoàn: Giáo án.
教程 jiào chéng: Giáo trình.
教科书 jiào kēshū: Sách giáo khoa.
考试 kǎo shì: Thi.
期中考试 qízhōng kǎoshì: Thi giữa học kỳ.
期末考试 qímò kǎoshì: Thi học kỳ.
成绩 chéng jī: Kết quả học tập.
专业 zhuān yè: Chuyên ngành.
系 xì: Khoa.
毕业 bì yè: Tốt nghiệp.
学历 xué lì: Học lực.
学位 xué wèi: Học vị.
校规 xiào guī: Nội quy nhà trường.
校园 xiào yuán: Vườn trường.
宿舍 sùshè: Ký túc xá.
教室j iào shì: Phòng học.
黑板 hēi bǎn: Bảng đen.
粉笔 fěnbǐ: Phấn.
课桌椅 kè zhuō yǐ: Bàn và ghế của lớp học.
图书馆 túshū guǎn: Thư viện.
食堂 shí táng: Nhà ăn.
宿舍 sù shè: Ký túc xá.
医务室 yīwù shì: Phòng y tế.
运动场 yùn dòng chǎng: Sân vận động.
游泳池 yóu yǒng chí: Bể bơi.
学期 xué qí: Học kỳ.
学年 xué nián: Năm học.
Bài viết từ vựng tiếng Trung về chủ đề trường học được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa Sài Gòn Vina.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/
Các câu hỏi về học sinh tiếng trung là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê học sinh tiếng trung là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết học sinh tiếng trung là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết học sinh tiếng trung là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết học sinh tiếng trung là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!
Các Hình Ảnh Về học sinh tiếng trung là gì
Các hình ảnh về học sinh tiếng trung là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé
Tìm thêm tin tức về học sinh tiếng trung là gì tại WikiPedia
Bạn có thể xem thông tin về học sinh tiếng trung là gì từ trang Wikipedia tiếng Việt.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại???? Nguồn Tin tại: Moviee.vn
???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://moviee.vn/hoi-dap/
Các bài viết liên quan đến
Thầy ơi, 111 nghìn nói s thầy., có phải ( shi yi wan yi qian k ạ)