Cập nhật ngày 23/12/2022 bởi Mỹ Chi
Bài viết Từ vựng tiếng Trung chủ đề đời sống
sinh viên thuộc chủ đề về Giải
Đáp thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không
nào !! Hôm nay, Hãy cùng Moviee tìm hiểu Từ
vựng tiếng Trung chủ đề đời sống sinh viên trong bài viết hôm nay
nhé ! Các bạn đang xem nội dung về : “Từ vựng tiếng
Trung chủ đề đời sống sinh viên”
Đánh giá về Từ vựng tiếng Trung chủ đề đời sống sinh viên
Xem nhanh
👉 Xem bản word online về các thì nhé: https://bit.ly/3hlZoTC
- Làm sao để nhớ các thì trong tiếng Anh lâu hơn? Học không thấy rối mà ứng dụng đúng công thức, cách dùng?
Với hệ thống 12 thì:
1. Simple Present - Thì Hiện tại đơn
2. Present Continuous - Thì Hiện tại tiếp diễn
3. Present Perfect - Thì hiện tại hoàn thành
4. Present Perfect Continuous - Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
5. Past Simple - Thì quá khứ đơn
6. Past Continuous - Thì quá khứ tiếp diễn
7. Past Perfect - Thì quá khứ hoàn thành
8. Past Perfect Continuous - Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
9. Future Present - Thì tương lai đơn
10. Future Continuous - Thì tương lai tiếp diễn
11. Future Perfect - Thì tương lai hoàn thành
12. Future Perfect Continuous - Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
Hãy cùng áp dụng sơ đồ tư duy mind map để cùng tạo nên bảng tổng hợp các thì tiếng Anh theo các riêng của bạn.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Subscribe IELTS Fighter nhận thông báo video mới nhất để không bỏ lỡ các video bài học thú vị, ngay tại link này nhé:
https://www.youtube.com/IELTSFighter
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Tham khảo thêm video từ vựng hay khác:
👉 Khóa học IELTS Writing - Speaking online: http://bit.ly/2FqbOGs
👉 Chuỗi bài học ngữ pháp chuyên sâu: https://bit.ly/39lov2m
👉 IELTS Speaking band 7+ |New Sample Test with subtitles: http://bit.ly/2JG8n1y
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Theo dõi lộ trình học tập vô cùng đầy đủ để các bạn có thể học IELTS Online tại IELTS Fighter qua các bài viết sau:
💜 Lộ trình tự học 0 lên 5.0: http://bit.ly/2kJtIxy
💜 Lộ trình từ học 5.0 lên 6.5: http://bit.ly/2lVWV8H
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Xem thêm các khóa học theo lộ trình tại đây nhé:
👉 KHÓA HỌC IELTS MỤC TIÊU 5.0-5.5: http://bit.ly/2LSuWm6
👉 KHÓA HỌC BỨT PHÁ MỤC TIÊU 6.0-6.5: http://bit.ly/2YwRxuG
👉 KHÓA HỌC TRỌN GÓI 7.0 IELTS CAM KẾT ĐẦU RA: http://bit.ly/331M26x
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
IELTS Fighter - The leading IELTS Training Center in Vietnam
Branch 1: 254 Hoang Van Thai, Thanh Xuan, HN; Tel: 0462 956 422
Branch 2: 44 Tran Quoc Hoan, Cau Giay, HN; Tel: 0466 862 804
Branch 3: 410 Xã Đàn, Đống Đa, Hà Nội; Tel: 0466 868 815
Branch 4: 350, 3/2 Street, 10 District, HCM; Tel: 0866 57 57 29
Branch 5: 94 Cộng Hòa, Tân Bình, HCM; Tel: 02866538585
Branch 6: 85 Điện Biên Phủ, Bình Thạnh, HCM; Tel: 028 6660 4006
Branch 7: 233 Nguyễn Văn Linh, Thanh Khê, Đà Nẵng; Tel: 0236 357 2009
Branch 8: L39.6 khu dân cư Cityland - Phan Văn Trị - Q.Gò Vấp - TPHCM. SĐT: 028 22295577
Branch 9: 376 Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội. SĐT: 02466619628
Branch 10: 18 LK6C Nguyễn Văn Lộc - Hà Đông - Hà Nội. SĐT 02466619625
Branch 11: A11 Bà Hom, Phường 13, Quận 6, HCM. SĐT: 028 2244 2323
Branch 12: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, Đà Nẵng. SĐT: 0236 629 57 57
Branch 13: 44 Nguyễn Hoàng, (gần bx Mỹ Đình), HN. SĐT 02466593161
Cơ sở 14: 66B Hoàng Diệu 2 Thủ Đức. SĐT: 02822 423 344
Cơ sở 15: 129 Nguyễn Thị Thập, quận 7, HCM
SĐT: 028 22492233
Cơ sở 16: 428 Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng - SĐT: 0225 629 1888
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
🍓Website: https://ielts-fighter.com/
🍓Fanpage:https://www.facebook.com/ielts.fighter
🍓Group:https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
🍓Hotline: 0903 411 666
#12_thì_tiếng_anh #mẹo_nhớ_12-Thì_tiếng_anh #IELTSFIGHTER
Từ vựng tiếng Trung chủ đề cuộc sống sinh viên ĐH
Chào các bạn, trong bài viết từ vựng tiếng Trung theo chủ đề ngày hôm nay, chúng ta sẽ học về những từ vựng tiếng Trung về đời sống sinh viên ĐH. Chắc hẳn thường xuyên bạn đã trải qua thời kỳ sinh viên với thường xuyên kỷ niệm vui buồn đáng nhớ. Hãy cùng ôn lại những kỷ niệm đó qua bài học tiếng Trung ngày hôm nay nha.
Tên các trường ĐH bằng tiếng Trung
Các ngành học bằng tiếng Trung
1. 读大学 Dú dàxué: Học đại học2. 打工 dǎgōng: Làm thêm3. 兼职 jiānzhí: Làm thêm4. 做家教 zuò jiājiào: Dạy gia sư5. 作弊 zuòbì: Quay cóp bài6. 谈恋爱 tán liàn’ài: Yêu đương7. 应届生 Yīngjiè shēng: Sinh viên sắp tốt nghiệp8. 拍毕业照 pāi bìyè zhào: Chụp ảnh kỷ yếu9. 试婚 shì hūn: Sống thử10. 睡懒觉 Shuìlǎnjiào: Ngủ nướng11. 开夜车 kāiyèchē: Thức suốt đêm12. 课外活动 kèwài huódòng: vận hành ngoại khóa13. 旅行 Lǚxíng: Du lịch14. 找对象 zhǎo duìxiàng: Tìm người yêu15. 去图书馆 qù túshū guǎn: Đến thư viện16. 结交朋友 jiéjiāo péngyǒu: Kết giao bạn bè17. 参加志愿活动 cānjiā zhìyuàn huódòng: Tham gia vận hành sinh viên tình nguyện18. 找工作 zhǎo gōngzuò: Tìm việc làm19. 实习 shíxí: Thực tập20. 大四 dà sì: Sinh viên năm thứ 421. 一年级生 yī niánjí shēng: Sinh viên năm thứ 122. 奖学金 jiǎngxuéjīn: Học bổng23. 课间,休息 kè jiān, xiūxí: Nghỉ giữa giờ24. 逃学,旷课 táoxué, kuàngkè: Trốn học25. 除开 chúkāi: Đuổi học26. 学费 xuéfèi: Học phí27. 本科论文 běnkē lùnwén: Luận văn cử nhân28. 学习科目 xuéxí kēmù: Các môn học29. 分数 fēnshù: Điểm số30. 免修课 miǎnxiū kè: Môn được miễn học31. 必修课 bìxiū kè: Môn phải học32. 学年 xuénián: Năm học33. 学期 xuéqí: Học kì34. 期中考试 Qízhōng kǎoshì: Thi giữa kì35. 期末考试 qímò kǎoshì: Thi cuối kì36. 假期 jiàqī: Ngày nghỉ lễ37. 课程 kèchéng: Chương trình học38. 纪律 jìlǜ: Kỉ luật39. 课程表 kèchéng biǎo: Thời khóa biểu40. 家庭作业 jiātíng zuòyè: Bài tập về nhà41. 练习 liànxí: Luyện tập42. 听写 tīngxiě: Nghe và viết43. 短训班 duǎn xùn bān: Lớp bồi dưỡng ngắn hạn44. 研讨班 yántǎo bān: Học Seminar45. 同学 tóngxué: Bạn cùng học46. 大学生 dàxuéshēng: Sinh viên47. 男生 nánshēng: Nam sinh48. 女生 nǚshēng: Nữ sinh49. 旁听生 pángtīng shēng: Sinh viên dự thính50. 用功的学生 yònggōng de xuéshēng: Sinh viên chăm chỉ51. 校服 xiàofú: Đồng phục trường52. 教育工作者 jiàoyù gōngzuò zhě: Người làm ngành giáo dục53. 教师 jiàoshī: Giáo viên54. 大学老师 dàxué lǎoshī: Giảng viên55. 教授 jiàoshòu: Giáo sư56. 授课 shòukè: Giảng bài, lên lớp57. 助教 zhùjiào: Trợ giảng58. 校长 xiàozhǎng: Hiệu trưởng59. 副校长 fù xiàozhǎng: Phó hiệu trưởng60. 开学 kāixué: Khai giảng61. 注册 zhùcè: Đăng kí62. 上课 shàngkè: Lên lớp63. 下课 xiàkè: Tan học64. 记住,掌握 jì zhù, zhǎngwò: Ghi nhớ, Nắm chắc65. 复习 fùxí: Ôn tập66. 考试 kǎoshì: Thi67. 补考 bǔkǎo: Thi lại68. 未通过考试 wèi tōngguò kǎoshì: Thi trượt69. 考试者 kǎoshì zhě: Thí sinh70. 口试,笔试 kǒushì, bǐshì: Thi nói, thi viết71. 问题 wèntí: Câu hỏi72. 试卷 shìjuàn: Bài thi73. 通过考试 tōngguò kǎoshì: Thi đỗ74. 未考好 wèi kǎo hǎo: Không thi tốt75. 留级 liújí: Lưu ban, ở lại lớp76. 学位 xuéwèi: Học vị77. 毕业生 bìyè shēng: Sinh viên tốt nghiệp78. 毕业 bìyè: Tốt nghiệp79. 毕业论文 bìyè lùnwén: Luận văn tốt nghiệp80. 博士学位 bóshì xuéwèi: Học vị tiến sĩ81. 答辩考试 dábiàn kǎoshì: Bảo vệ luận văn, luận án
Bài học từ vựng tiếng Trung chủ đề cuộc sống và hoạt động của sinh viên đại học đến đây là hết. Hy vọng bài học nhỏ sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tiếng Trung. Nếu bạn đang nhu cầu học tiếng Trung và đang tìm một trung tâm tiếng Trung uy tín tại Hà Nội để đăng ký theo học, hãy đến với Tiếng Trung Ánh Dương tại địa chỉ Số 20, ngõ 199/1 Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội. Chúng Tôi liên tục mở các lớp học tiếng Trung cơ bản, học tiếng Trung cải thiện uy tín, chất lượng. Để được tư vấn hấp dẫn nhất, các bạn hãy để lại số điện thoại LH tại ĐÂY, trung tâm sẽ liên lạc và tư vẫn MIỄN PHÍ giúp bạn.
Các câu hỏi về gia sư trong tiếng trung là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê gia sư trong tiếng trung là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết gia sư trong tiếng trung là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết gia sư trong tiếng trung là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết gia sư trong tiếng trung là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!
Các Hình Ảnh Về gia sư trong tiếng trung là gì
Các hình ảnh về gia sư trong tiếng trung là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé
Tra cứu thêm tin tức về gia sư trong tiếng trung là gì tại WikiPedia
Bạn nên xem nội dung chi tiết về gia sư trong tiếng trung là gì từ web Wikipedia tiếng Việt.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại???? Nguồn Tin tại: Moviee.vn
???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://moviee.vn/hoi-dap/
Các bài viết liên quan đến
Có bán sách học này ko bạn