Từ gia đình trong tiếng Anh là gì

Cập nhật ngày 21/12/2022 bởi Mỹ Chi

Bài viết Từ gia đình trong tiếng Anh là gì thuộc chủ đề về Giải Đáp thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng Moviee.vn tìm hiểu Từ gia đình trong tiếng Anh là gì trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem nội dung : “Từ gia đình trong tiếng Anh là gì”

Đánh giá về Từ gia đình trong tiếng Anh là gì


Xem nhanh
📌Luôn tự tin với mọi tình huống giao tiếp cùng Topica Native:
🔹 Giao tiếp mỗi ngày cùng 365 chủ đề thực tiễn
🔹Linh động 16 tiết/ngày
🔹Cam kết đầu ra sau 3 tháng
🔹Chỉ 139k/ngày cùng giáo viên Âu, Mỹ, Úc
🔹Trả góp học phí lãi suất 0%
#topicanative #tienganhgiaotiep #studyenglish #hoctienganh

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về gia đình đầy đủ nhất

by Quản trị viên3 | Blog

2.9 (57.91%) 172 votes

Gia đình là nơi chứa chan tình thương, sự ấm cúng, là nơi nảy sinh và nuôi dưỡng ta lớn. Bạn muốn giới thiệu về gia đình thân yêu của mình với người bạn ngoại quốc nhưng lại khó khăn, không biết nói thế nào? Hãy cùng Step Uptìm hiểu bộ từ vựng tiếng Anh về gia đình để dễ dàng chia sẻ về tổ ấm ngọt ngào của bạn với mọi người nhé. Đây cũng là chủ đề thường gặp trong các cuộc đàm thoại tiếng Anh.

Nội dung bài viết

  • 1. Từ vựng tiếng Anh về gia đình
  • 2. một số cụm từ vựng tiếng Anh về gia đình
  • 3. Cách nhớ từ vựng tiếng Anh về gia đình hiệu quả

Khi đi phỏng vấn mà không biết trả lời bằng tiếng Anh thì phải làm sao? Bí kíp trả lời phỏng vấn A-Z

Mô tả video

📌Luôn tự tin với mọi tình huống giao tiếp cùng Topica Native:n🔹 Giao tiếp mỗi ngày cùng 365 chủ đề thực tiễnn🔹Linh động 16 tiết/ngàyn🔹Cam kết đầu ra sau 3 thángn🔹Chỉ 139k/ngày cùng giáo viên Âu, Mỹ, Úcn🔹Trả góp học phí lãi suất 0%n#topicanative #tienganhgiaotiep #studyenglish #hoctienganh

1. Từ vựng tiếng Anh về gia đình

Có nhiều kiểu gia đình khác nhéu. Trong mỗi gia đình lại có nhiều thành viên và các mối quan hệ khác nhau. Hãy cùng tìm hiểu kỹ hơn về chúng thông qua bộ từ vựng tiếng Anh về gia đình ngay sau đây

Mọi Người Cũng Xem   Nang cơ năng buồng trứng có nguy hiểm không? làm sao để nhận biết?

Thanh nấm – Học từ vựng tiếng anh về cách gọi tên các thành viên trong Gia đình / Tiếng anh lớp 1

Mô tả video

Thanh nấm – Học từ vựng tiếng anh về cách gọi tên các thành viên trong Gia đình / Tiếng anh lớp 1nBạn đang xem video tại: https://youtu.be/NyzFZOOlSnInnCảm ơn Bạn đã quan tâm ủng hộ kênh Thanh nấm. nnThanh nấm là kênh giúp Bé nhận biết các loài động vật, dạy bé nhận biết học bảng chữ cái tiếng viêt, dạy bé đếm số, học các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, giúp bé tập đọc, tập nói, nhận biết các loại trái cây, hoa quả, làm quen với các hiện vật…giúp Bé thông minh hơn …mau ăn hơn, ăn nhiều khỏe hơn …nLearning alphabets for kids, Set the stage for the first and most important lesson for your kids.nnHãy nhấn Đăng ký Kênh ở nút mầu đỏ dưới mỗi Video, hoặc ở link bên dưới này nhén- Đăng ký Kênh Youtube : n+ Thanh nấm (Video học trực tuyến, dành cho các Bé): https://www.youtube.com/channel/UCvJ6cedBSNuxIZcBOZyAfEQnn=======================================================nnLiên hệ với Thanh nấm:n- Liên hệ với Thanh nấm qua Email: [email protected] nấm Cảm ơn các Bé và các Anh Chị Em đang theo dõi kênh nhé …..nn#thanhnam #hocdanhvantn #hoctienganhtn #hocbangchucaitn #hoctoanlop1tn #hoctiengviet1tn

Từ vựng tiếng Anh về các thành viên trong gia đình

  • Mother: mẹ
  • Father: bố
  • Husband: chồng
  • Wife: vợ
  • Daughter: con gái
  • Son: con trai
  • Parent: bố/ mẹ
  • Child: con
  • Sibling: anh/ chị/ em ruột
  • Brother: anh trai/ em trai
  • Sister: chị gái/ em gái
  • Uncle: bác trai/ cậu/ chú
  • Aunt: bác gái/ dì/ cô
  • Nephew: cháu trai
  • Niece: cháu gái
  • Grandparent: ông bà
  • Grandmother:
  • Grandfather: ông
  • Grandson: cháu trai
  • Granddaughter: cháu gái
  • Grandchild: cháu
  • Cousin: anh/ chị/ em h
  • Relative: họ hàng

Học Tiếng Anh Chủ Đề Gia Đình/ Family/ English Online

Mô tả video

#giadinh #family #englishonline #tienganh nCảm ơn các bạn đã ủng hộ kênh, hay like, chia sẻ, bình luận và đăng ký nếu các bạn thấy video này hữu ích nhé.nFacebook page:nhttps://www.facebook.com/profile.php?…nn…………………n© Bản quyền thuộc về English Onlinen© Copyright by English Online ☞ Do not Reup English Online

Từ vựng tiếng Anh về các kiểu gia đình

  • Nuclear family: Gia đình hạt nhân
  • Extended family: Đại gia đình
  • Single parent: Bố/mẹ đơn thân
  • Only child: Con một

Từ vựng về các mối quan hệ trong gia đình

Học bộ từ vựng tiếng Anh về gia đình để biết cách gọi tên các mối quan hệ trong tiếng Anh nha!

  • Get along with: Có mối quan hệ tốt với ai đó
  • Close to: Thân thiết với ai đó
  • Rely on: Dựa dẫm vào tin tưởng vào
  • Look after: Chăm sóc
  • Admire: Ngưỡng mộ
  • Bring up: Nuôi dưỡng
  • Generation gap: Khoảng cách thế hệ

Từ vựng liên quan đến vợ/chồng

  • Mother-in-law: mẹ chồng/ mẹ vợ
  • Father-in-law: bố chồng/ bố vợ
  • Son-in-law: con rể
  • Daughter-in-law: con dâu
  • Sister-in-law: chị/ em dâu
  • Brother-in-law: anh/ em rể

2. một vài cụm từ vựng tiếng Anh về gia đình

Dưới đây là một số cụm từ vựng tiếng Anh về gia đình giúp các bạn tham khảo, bổ sung kiến thức tiếng Anh cho mình.

  • Bring up: nuôi, nuôi dưỡng

Ví dụ: I was brought up by my grandparents from a young age.

(Tôi được ông bà nuôi dưỡng từ nhỏ.)

  • Grow up: trưởng thành, khôn lớn

Ví dụ: When I grow up, I want to be a doctor.

Mọi Người Cũng Xem   Thuốc Betaloc Zok 25mg: Tác dụng, liều dùng, giá bán, mua ở đâu?

(Khi lớn lên, tôi muốn làm bác sĩ.)

  • Take care of/Look after: chăm sóc

Ví dụ: My grandmother looked after me when I was sick.

(Bà tôi đã chăm sóc tôi khi tôi bị ốm.)

  • Get married to sb: cưới ai làm chồng/vợ

Ví dụ: She has just got married.

(Cô ấy vừa mới kết hôn.)

  • Propose to sb: cầu hôn ai

Ví dụ: Last night, my boyfriend proposed to me.

(Tối qua bạn trai tôi đã cầu hôn tôi.)

  • Give birth to: sinh em bé

Ví dụ: Anna has just given birth to a lovely girl.

(Anna vừa mới sinh một bé gái xinh xắn.)

  • Take after: giống (ngoại hình)

Ví dụ: Everyone says I take after my father.

(Ai cũng bảo tôi giống hệt bố tôi.)

  • Run in the family: có chung đặc điểm gì trong gia đình

Ví dụ: The high nose runs in my family..

(Gia đình tôi ai có mũi cao.)

  • Have something in common: có cùng điểm chung

Ví dụ: I and john have many things in common.

(Tôi với John có rất nhiều điểm tương đồng.)

  • Get on with/get along with somebody: hoàn thuận với ai

Ví dụ: My father and always get along with each other.

(Tôi và bố luôn luôn hòa hợp với nhéu.)

  • Settle down: ổn định cuộc sống

Ví dụ: I want to settle down at the age of 24.

(Tôi muốn ổn định cuộc sống vào tuổi 24.)

  • Get together: tụ họp

Ví dụ: My family get together once a week.

(Gia đình tôi tụ họp một tuần một lần.)

  • Tell off: la mắng

Ví dụ: Mom told me off for breaking the vase.

(Tôi bị mẹ la mắng vì làm vỡ bình hoa.)

  • Fall out (with sb): cãi nhéu với ai

Ví dụ: Tim left home after falling out with his parents.

(Tim bỏ nhà ra đi sau khi cãi nhau với bố mẹ.)

  • Make up (with sb): làm hòa với ai

Ví dụ: You still havent made up with him?

(Bạn vẫn chưa làm hòa với anh ấy à?)

3. Cách nhớ từ vựng tiếng Anh về gia đình hiệu quả

Từ vựng tiếng Anh về gia đình là chủ đề khá dễ dàng và dễ nhớ. mặc khác nếu học theo cách truyền thống thông thường thì số lượng từ học được sẽ ít hơn và lâu hơn. mặc khác nếu chỉ thuộc lòng theo cách truyền thống sẽ rất mau quên từ. Dưới đây là một số cách Step Up gợi ý để học từ vựng dễ nhớ và hiệu quả

✅ Mọi người cũng xem : ip x cũ giá bao nhiêu 2022

Đặt câu với từ cần học

Chỉ đọc ví dụ và hiểu được cách dùng từ thì chưa đủ để ghi nhớ lâu một từ vựng. Muốn biến nó thành của mình là hãy dùng. Hãy tự đặt những ví dụ khác nhéu với từng ý nghĩa của từ bạn học được nha!

Ví dụ: Từ Bring up: Nuôi dưỡng

=> Đặt câu: I was brought up by my grandparents from a young age.

(Tôi được ông bà nuôi dưỡng từ nhỏ.)

✅ Mọi người cũng xem : 1kg muối bao nhiêu tiền

Ghi âm từ vựng

Hãy ghi âm lại những từ vựng đã học. Bạn có thể nghe mọi lúc mọi nơi, thậm chí nghe trong lúc ngủ! Việc vận dụng càng hiểu giác quan vào việc học, bạn sẽ càng nhớ kiến thức lâu hơn. Khi nghe lặp lại nhiều lần một từ, bạn sẽ tạo tập tính với từ vựng đó và sử dụng chúng tự nhiên hơn.

Mọi Người Cũng Xem   Ban xã hội gồm những ngành nào ? Làm nghề gì ? - Hướng nghiệp cho bạn trẻ 2k

Làm flashcards, ghi chú

Flashcards là phương pháp khá thường nhật để học từ mới, được mọi người sử dụng để học từ vựng tiếng Anh hàng ngày. Người dùng sẽ viết một câu hỏi ở mặt trước của thẻ và một câu trả lời ở mặt sau. Ví dụ, khi bạn học 1 từ mới bất kỳ, hãy ghi lên flashcard từ cần học và cụm định nghĩa ngắn cho từ hoặc hình ảnh minh họa cho nó. Hãy để chúng ở những nơi mà bạn nhiều nhìn thấy và học chúng hàng ngày.

Bạn cũng có khả năng học từ vựng cùng sách Hack Não 1500 với 50% là hình ảnh và audio cụ thể minh họa cho từng từ vựng

✅ Mọi người cũng xem : ga điều hòa là gì

Học các từ liên quan

Hãy mở rộng hơn nữa vốn từ của mình bằng cách học thêm các từ liên quan.

Ví dụ khi học từ vựng tiếng Anh về gia đình, bạn bắt gặp từ Child, đừng chỉ học mình nó, hãy liên tưởng đến một số từ khác như: children, childlike, childish, childhood, having a child,

Bằng cách này bạn có thể học được thường xuyên từ vựng hơn, nhớ được lâu hơn bởi chúng tương đương nhau về mặt chữ và nghĩa.

✅ Mọi người cũng xem : cân bằng sinh học là gì

Hãy kiên nhẫn!

Đừng nản lòng!. Việc hôm nay bạn học tiếng Anh nhưng mai quên mất là chuyện hoàn toàn bình thường bởi trí nhớ con người là trí nhớ ngắn hạn.

mỗi ngày, hãy dành 30 phút để yêu tiếng Anh. Việc bạn lặp đi lặp lại với kiến thức đã học sẽ giúp tạo cho bạn phản xạ tự nhiên với ngôn ngữ. Khi bạn dùng chúng giao tiếp tiếng Anh cũng tự nhiên hơn.

Như vậy, chúng ta đã tìm hiểu 50 từ và cụm từ vựng tiếng Anh về gia đình tương đương một số cách học hiệu quả. Step Up hy vọng những phương pháp trên sẽ giúp bạn nhớ từ vựng chủ đề gia đình nhanh và hiệu quả hơn! Chúc các bạn học tốt!



Các câu hỏi về gia đình tiếng anh đọc là gì


Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê gia đình tiếng anh đọc là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết gia đình tiếng anh đọc là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết gia đình tiếng anh đọc là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết gia đình tiếng anh đọc là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!

Các Hình Ảnh Về gia đình tiếng anh đọc là gì


Các hình ảnh về gia đình tiếng anh đọc là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé

Tra cứu thêm dữ liệu, về gia đình tiếng anh đọc là gì tại WikiPedia

Bạn có thể xem thêm nội dung về gia đình tiếng anh đọc là gì từ trang Wikipedia tiếng Việt.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại

???? Nguồn Tin tại: Moviee.vn

???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://moviee.vn/hoi-dap/

Related Posts

About The Author

Add Comment