Bài viết Từ vựng tiếng Anh về nông trại và
chăn nuôi gia súc – Step Up English thuộc chủ đề về Wiki Hỏi Đáp thời gian này đang
được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng
Moviee tìm hiểu Từ vựng tiếng Anh về nông
trại và chăn nuôi gia súc – Step Up English trong bài viết hôm nay
nhé ! Các bạn đang xem chủ đề về : “Từ vựng tiếng
Anh về nông trại và chăn nuôi gia súc – Step Up
English”
Đánh giá về Từ vựng tiếng Anh về nông trại và chăn nuôi gia súc
– Step Up English
5 (100%) 20 phiếu bầu
Khung cảnh nông trại bao la, xung quanh là cỏ xanh,
mây trắng và những chú bò sữa thảnh thơi nhổ cỏ tưởng chừng như
“chỉ có trên phim” như vậy, thực chất đều xuất hiện ở Anh, Mỹ,
Pháp,… hay thậm chí là cả Việt Nam. Nếu một ngày bạn có dịp ghé
thăm các nông trại đó, hay đơn giản là dẫn một người bạn nước ngoài
về thăm quan quê hương của mình, bạn sẽ cần đến những từ vựng tiếng
Anh về nông trại và chăn gia súc để có can giới thiệu, trao đổi và
hiểu rõ hơn về cuộc sống tại đây. Bài viết sau đây của
Step Up sẽ giúp bạn thực hiện
điều này!
Nội dung bài viết
1. Từ vựng tiếng Anh về nông trại
2. Từ vựng tiếng Anh về chăn nuôi gia súc
3. Luyện tập bài học từ vựng tiếng Anh về nông trại và chăn
nuôi gia súc
4. Cách học từ vựng Anh về nông trại và chăn nuôi gia súc cùng
sách Hack não
1. Từ vựng tiếng Anh về
nông trại
Tượng xem ở nông trại thì có đồ vật gì nhỉ? Nhà kho,
cái cày, cái quốc gia,… Dưới đây là những từ vựng tiếng Anh về nông
trại thông tin ứng dụng nhất.
Từ vựng
tiếng Anh về nông trại và chăn nuôi gia súc
barn: nhà
kho
silo: hầm dự
trữ hoa quả, thức ăn cho vật nuôi
barrel: thùng
trữ rượu
basket: giỏ
đựng
handcart: xe
kéo tay, xe ba gác
combine: máy
liên hợp
farmer: người
nông dân
field: cánh
đồng ruộng
greenhouse:
ngôi nhà kính
hay: rơm, ngọn
cỏ khô
hoe: cái cuốc
đất
fence: hàng
rào
plow: cái
cày
pump: chiếc
máy bơm
bucket: cái
xô, thùng
scythe: cái
liềm để cắt cỏ
tractor: cái
máy kéo
watering can:
thùng tưới nước, tưới cây
well: cái
giếng
winch: cái
tời
windmill:
chiếc cối xay gió
[FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp
– Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho
người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với
lộ trình học thông minh này.
TẢI NGAY
Não bạn sẽ trở nên kỳ diệu thế nào khi học
tiếng Anh || TOPICA NativeX
👉 ‘Siêu nền tảng’ TOPICA NativeX mới – Định
nghĩa lại việc học tiếng Anh hiệu quả và đúng cách cho người bận
rộn, giúp bạn nhớ lâu hơn gấp 5 lần và rút ngắn 1/2 thời gian
học.nn👉ĐĂNG KÝ HỌC THỬ MIỄN PHÍ NGAY 👉
https://bit.ly/des-freetestXn#TOPICA #TOPICANativeX
#TopicaEdtechGroup #tienganhtructuyen
#NativeXn————————–n‘SIÊU NỀN TẢNG’ TOPICA NativeX
– Học tiếng Anh trực tuyến hiệu quả và toàn diện 4 kỹ năng NGHE –
NÓI – ĐỌC – VIẾT cho người bận rộn.n💙 Tăng 20 lần chạm mỗi điểm
kiến thức với vòng lặp học tập 6E giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn.n💙
Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5
phút.n💙 Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực
hành.n💙 Thú vị hơn với 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại
ngữ từ giáo trình chuẩn Quốc tế của National Geographic Learning và
Macmillan Education.
2. Từ vựng tiếng Anh về
chăn nuôi gia súc
Để có khả năng nuôi được một đàn bò, đàn cừu khỏe
mạnh là cả một quá trình vất vả của người nông dân, của các
“cowboy” và “cowgirl”. Cùng xem các từ vựng tiếng Anh về chăn nuôi
gia súc là gì nhé.
(herd of)
cattle /ˈkæt.ļ/: (một đàn) gia súc
barnyard
/ˈbɑːn.jɑːd/: sân nuôi gia súc
corral
/kəˈrɑːl/: bãi quây súc vật
cowboy
/ˈkaʊ.bɔɪ/: cậu bé chăn bò
cowgirl
/ˈkaʊ.gɜːl/: cô gái chăn bò
farmer
/ˈfɑː.məʳ/: người nông dân, chủ trang trại
livestock
/ˈlaɪv.stɒk/: vật nuôi
pasture
/ˈpɑːs.tʃəʳ/: bãi chăn thả vật nuôi
pitchfork
/ˈpɪtʃ.fɔːk/: cái chĩa (để hất cỏ khô)
row /rəʊ/:
hàng, luống
scarecrow
/ˈskeə.krəʊ/: con bù nhìn
trough /trɒf/:
máng ăn của động vật
sheep /ʃiːp/:
con cừu
dairy cow
/ˈdeə.ri kaʊ/: con bò sữa
horses
/hɔːsiz/: con ngựa
lamb: cừu
con
chicken:
gà
lockof sheep: bầy cừu
horseshoe:
móng ngựa
donkey: con
lừa
piglet: lợn
con
Xem
thêm:
Từ vựng tiếng Anh về
động vật
Từ vựng tiếng Anh về
rau củ
Từ vựng tiếng Anh về nhà
cửa
Từ Vựng Về Gia Súc Gia Cầm – Vocabulary
About Cattle, Pigs, Poultry
Mô tả video
Mình tổng hợp từ vựng liên quan đến tên gọi về
loài, các giai đoạn phát triển của vật nuôi. Cụ thể ở đây là bò,
lợn, gia cầm.nTrong video tiếp theo, mình và các bạn cùng đi tìm
hiểu Top 10 thú cưng nuôi phổ biến nhất thế giới ( tên gọi tiếng
Anh) .
3. Luyện tập bài tập từ
vựng tiếng Anh về nông trại và chăn nuôi gia súc
Dưới đây là bức tranh phác họa một trang trại chăn
nuôi ở nước ngoài. Hãy thử nhớ lại các từ vựng tiếng Anh về nông
trại và chăn nuôi gia súc bên trên và xem các từ sau chỉ điều gì
trong bức tranh này nha.
Từ vựng
tiếng Anh về nông trại và chăn nuôi gia súc
[FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp
– Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, đơn giản cho
người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với
lộ trình học thông minh này.
4. Cách học từ vựng
tiếng Anh về nông trại và chăn nuôi gia súc cùng sách Hack
Não
Sách Hack Não
1500 đi cùng với APP Hack Não sẽ giúp bạn giải quyết trọn
gói mất gốc tiếng Anh với các phương pháp phát huy 80% năng lực bộ
não và mọi giác quan, thay vì 8% như cách học truyền thống
Phương pháp học tiếng
Anh qua truyện chêm là học tiếng Anh qua một mẩu chuyện
bằng tiếng Việt có chêm thêm các từ tiếng Anh cần học vào trong
đoạn. Đây là phương pháp giúp người đọc có khả năng bẻ khóa nghĩa
của từ vựng qua từng văn cảnh, tình huống.
Nếu đọc truyện chêm 1 lần mà chưa đoán được sát nghĩa
của từ, bạn có khả năng đọc khoảng 3-4 lần, tưởng tượng để hiểu chi
tiết ngữ cảnh rồi đoán lại nghĩa.
Phần 2: Tăng tốc: Nạp
từ vựng cùng phương pháp âm thanh tương tự
Ở phần này, các từ vựng sẽ được giải đáp cho bạn bằng
phương pháp âm thanh tương
tự. Phương pháp này dựa trên nguyên lý “bắc cầu tạm” từ
tiếng Anh sang tiếng mẹ đẻ. Ta sẽ tạo liên kết giữa nghĩa của từ và
cách phát âm của từ đó.
Hiểu nôm na là cứ với mỗi từ tiếng Anh, chúng ta sẽ
tạo ra những âm thanh tương tự bằng tiếng Việt có cách đọc hao hao
với từ đó. Sau đó chế câu chuyện nhỏ sao cho phần âm thanh tương tự
này đi cùng được với nghĩa tiếng Việt.
Với phương pháp này có khả năng giúp ta ghi nhớ được
khoảng 30-50 từ hàng ngày mà không cần phải quá nhồi nhét.
Ví dụ:
Sympathy
(thông cảm):: xin phép ba thì
ba thông cảm cho.
Convince
(thuyết phục): Con vịt thuyết
phục con cá lên bờ chơi với nó.
Collaborate
(cộng tác): Cỏ lá bỏ rơi cộng
tác của mình.
mặt khác, những ví dụ mà trong sách đưa ra rất hài
hước, dễ hiểu. Đối với các từ ngắn, chỉ cần đọc 1-2 lần là có khả
năng nhớ nghĩa của từ luôn.
Trong phần này, bạn sẽ được kết hợp với Audio đi kèm
với sách Hack Não để thực hành nghe và làm bài điền từ vào chỗ
trống.
Nếu bạn thấy quá khó, chưa nghe được thì có khả năng
điền trước các từ hoặc cụm từ bằng khả năng ghi nhớ từ của mình
trước, vì ở mỗi vị trí cần điền đều đặn có nghĩa tiếng việt đi
kèm.
Ngoài từ vựng riêng lẻ, bạn sẽ được ôn tập thông qua
bài tập dành riêng cho phần cụm từ. Với mỗi cụm từ, bạn sẽ đoán
nghĩa của cụm từ thông qua ngữ cảnh và gợi ý sẵn có ở đó
Đây chính là phần cho não bộ của bạn tỏa sáng đây.
Hãy tổng hợp lại các từ trong unit vừa học và sáng tác 1 câu chuyện
chêm của riêng mình. Bạn có khả năng thỏa sức sáng tạo các câu văn,
câu chuyện theo ý của mình. Có những câu chuyện không đầu không
cuối, nhưng lần sau ôn tập lại thì hiệu quả tăng lên rất đáng kể
đó.
Xem thêm bộ đôi
Sách Hack Não 1500 và
App Hack Não PRO với phương
pháp phát huy tiềm lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học
tại nhà nhénh hơn 50% so với
phương pháp thông thường.
TÌM HIỂU NGAY
Bài viết trên đây đã tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về nông trại và chăn nuôi gia
súc thông dụng nhất. Nắm được các từ vựng này, các bạn đã
có khả năng thoải mái thăm quan và tận hưởng chuyến thăm quan tại
các trang trại ở mọi miền quê rồi!
NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP
MỚI
Comments
comments
Các câu hỏi về chăn nuôi gia súc tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê chăn nuôi gia súc tiếng anh
là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các
bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết
chăn nuôi gia súc tiếng anh là gì ! được mình và team xem xét cũng
như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết chăn nuôi gia súc
tiếng anh là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share.
Nếu thấy bài viết chăn nuôi gia súc tiếng anh là gì rât hay ! chưa
hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!
Các Hình Ảnh Về chăn nuôi gia súc tiếng anh là gì
Các hình ảnh về chăn nuôi gia súc tiếng anh là gì đang được chúng
mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp
thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail
ngay cho tụi mình nhé
Tham khảo báo cáo về chăn nuôi gia súc tiếng anh là gì tại
WikiPedia
cảm ơn anh, video nào cũng hay, nhưng giọng nói rất nhiều video quá nhỏ, mong anh khắc phục giọng nhỏ a